Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
triệt phá
triệt phá
đgt.
Phá huỷ hoàn toàn:
triệt phá cả khu rừng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
triệt phá
đgt
(H. triệt: phá đi; phá: phá) Phá sạch:
Bộ đội đã triệt phá đồn địch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
triệt tản hoãn kinh điểm
triệt thoái
triệt thượng
triệt tiêu
triêu
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng bọn này rất dễ bị
triệt phá
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
triệt phá
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm