Bài quan tâm
Bao nhiêu thứ nó trói buộc em lại với cái đời này không thể ruồng rẫy một cách dễ dàng như trước kia em tưởng. |
Guồng máy công quyền với các luật lệ trói buộc gay gắt , tàn nhẫn đã không còn thích hợp với những người dám ngửng mặt , quất mắt nhìn lên. |
Thằng cả thì đần và đã ở chỗ khác , cả nó , cả ông đều thấy yên phận kẻ làm con và người làm cha , không thấy phiền muộn trói buộc gì nhau. |
Vả lại , chuyện tình của hai đứa trẻ ấy chưa đến tuổi " phát điên " nên nó vẫn chỉ là nỗi ấm ức hậm hụi của trẻ con , đôi khi mải chơi đùa , học hành , nó cũng quên là mình đang bị oan ức trói buộc nghiệt ngã. |
Cả một thời ý thức về cái danh dự hão huyền đã trói buộc họ bỏ qua nhiều dịp khác nữa. |