Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trủ
trủ
dt. Hàng giẻ hẹp khổ, thưa mặt, dệt bằng tơ gốc:
Dây lưng trủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trủ
- d. Đồ dệt bằng tơ gốc:Thắt lưng trủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trủ
dt.
Hàng dệt bằng tơ gốc, tơ thô:
thắt dây lưng trủ.
trủ
đgt.
Trẩy (hoa quả).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trủ
.-
d
. Đồ dệt bằng tơ gốc:
Thắt lưng trủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trủ
Thứ hàng dệt bằng tơ gốc:
Thắt dây lưng trủ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trú
trú
trú
trú
trú ẩn
* Tham khảo ngữ cảnh
Có thể coi là cả nước không còn người nữa vậy !
1152
Nguyên văn : "Triệt bỉ tang đồ ,
trủ
mâu hộ đũ" , là câu trong một bài thơ của Kinh Thi , ý nói phải đề phòng sự biến lúc chưa xảy ra.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trủ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm