Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trủng
trủng
tt. Lớn, đứng đầu.
trủng
dt. Mồ-mả:
Trủng-trung khô-cốt
(Xương khô trong mộ, tức người vô-dụng)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trủng
Lớn:
trủng tế.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trủng
(khd) Lớn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trủng
Lớn (không dùng một mình).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trủng trẳng
trũng
trũng trễnh
trũng trĩnh
trúng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhật lạc miên tàn sơn
trủng
quýnh ,
Canh lan thính quyện dạ băng hàn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trủng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm