Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trùng vi
trùng vi
- Vòng dây của quân địch: Thoát khỏi trùng vi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trùng vi
dt.
Vòng vây dày đặc, hết lớp này đến lớp khác:
vượt qua trùng vi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trùng vi
dt
(H. vi: vây lại) Vòng vây có nhiều lớp:
Há rằng ngại một phen thỉ thạch, Giải trùng vi mà tiến tới quân vương (Văn tế TVTS).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trùng vi
.- Vòng dây của quân địch:
Thoát khỏi trùng vi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trùng vi
Nhiều vòng vây:
Phá trùng vi mà ra.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trủng tể
trủng trẳng
trũng
trũng trễnh
trũng trĩnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Xa song trì , mã song phi ,
Độ hà nhất tốt kháo
trùng vi
,
Bắc nam tương giới , hình thế tương y ,
Mặc vận phương viên động tĩnh , diệu toán vô di.
Ngựa xe rong ruổi đường dài ,
Sang sông một tốt hãm ngoài
trùng vi
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trùng vi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm