trước |
bt. Đầu, phía mà đàng kia trông lại thấy rất rõ, không bị che áng như phía sau:<> Chân trước, đàng trước, đứng trước, ngoài trước; Ăn trên ngồi trước; Đưa người cửa trước, rước người cửa sau.// trt. Đầu hết, tiếng chỉ lúc hành-động trong khi những người khác chưa khởi-sự:<> Ăn trước, đánh trước; Chết trước được mồ-mả, chết sau rã thây-thi (tng).// Quan-trọng hơn, cần hơn:<> Trước mua vui, sau làm nghĩa; Trước là đẹp mặt, sau là hiển thân (CD).// trt. Tiếng đón ngăn việc sẽ tới:<> Đoán trước, nói trước, phòng trước, tính trước; Nếu không lo trước, ắt là luỵ sau (K).// tt. Tiếng đón ngăn ngày giờ đã qua:<> Bữa trước, đời trước, hồi trước, kiếp trước, khi trước, lúc trước, năm trước, ngày trước, tháng trước, thuở trước. |