tượng |
dt. Con voi: Bành-tượng, quản tượng, thớt tượng. // Bát chân tượng gọi tắt, cái bát to trớt vành: Bới cơm ra tượng. // To lớn: Chân tượng, ruột tượng, cá tai tượng, ghế bành tượng. // Tên con cờ hay lá bài có chữ "Tượng": Tượng đỏ, tượng xanh, ăn tượng, ghểnh tượng, chờ tượng. // Hình-dáng hiển-hiện: Hiện-tượng, khí-tượng, quái-tượng, tưởng-tượng. // Phép-tắc: Tượng-ngoại. |
tượng |
dt. Hình vẽ hay in, hình nặn ra: Đắp tượng, đúc tượng, pho tượng, tô tượng; Thật bền như tượng đồng đen, Trăm năm thề quyết cùng em một lòng; Còn duyên như tượng tô vàng, Hết duyên như tổ ong tàn ngày mưa ; Nguyệt-Nga đứng dựa bên phòng, Tay ôm bức tượng khóc ròng như mưa . // đt. Kết-thành: Mới tượng con. |