ức |
st. Trăm ngàn: Giàu bạc ức; biết ức triệu nào kể cho xiết. // đt. Phỏng chừng, ước-lượng: ức-đoán. // Cung-cấp: Cung-ức. |
ức |
đt. Ghi nhớ, liệu-lượng, nghĩ đến: Ký-ức, tương-ức. |
ức |
đt. Thèm-thuồng, khao-khát, muốn được như người ta: Thấy bầy trẻ chơi ngoài sân, nó ức lắm; ám-ức muốn nói. |
ức |
dt. Ngực loài có cánh: ức chim, ức gà. // (R) Ngực con người: Đánh bể ức, trói banh ức. // đt. Ước, độ chừng. |
ức |
trt. Oan, tức-tối trong lòng vì bị gán cho việc mà mình không có làm, không phải mình: ấm-ức, oan-ức, thậm-ức, uất-ức, xử ức. // đt. Bắt ép, đè nén, hiếp-đáp: ức-hiếp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ức |
I. dt. l. Phần ngực, ngay ở xương mỏ ác của người. 2. Ngực của chim thú nói chung: bắn trúng ức con chim. II. Một cách chủ quan, thiếu căn cứ: ức đoán o ức thuyết. |
ức |
dt. Số đếm bằng mười vạn: ức triệu o ức vạn. |
ức |
đgt. 1. Đè nén, ức hiếp: cậy quyền để ức người o ức hiếp. 2. Tức tối lắm mà đành phải nén chịu, không làm gì được: ức tận cổ mà đành chịu bó tay o oan ức o uất ức. 3. Đè, ấn xuống bằng tay: ức chế. |
ức |
Nhớ, hồi tưởng lại: hồi ức o kí ức. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |