Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vô thần
vô thần
bt. Không tin có Trời, Phật, thánh-thần, không tin có đấng tối-cao tạo ra vạn-vật, không tin có hồn ma:
Chủ-nghĩa vô-thần, nhóm người vô-thần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vô thần
- tt (H. thần: thần thánh) Không công nhận tôn giáo, phủ nhận sự tin tưởng vào phép lạ, vào đời sống bên kia thế giới sau khi chết: Người mác-xít.
- tt Mặc nhiên là: Người .
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
vô thần
tt.
Không tin là có thần:
người vô thần
o
chủ nghĩa vô thần.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vô thần
tt
(H. thần: thần thánh) Không công nhận tôn giáo, phủ nhận sự tin tưởng vào phép lạ, vào đời sống bên kia thế giới sau khi chết:
Người mác-xít.
tt
Mặc nhiên là:
Người vô thần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vô thần
tt. Không tin-tưởng có thần, có Thượng-đế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vô thần
.- Nói quan niệm triết lý cho rằng vũ trụ, vạn vật không do một sức thiêng liêng nào sinh ra. Vô thần luận. Quan niệm triết lý duy vật chủ trương vũ trụ, vạn vật không do một sự thiêng liêng nào sinh ra và cai quản.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
vô thiên lủng
vô thời hạn
vô thuỷ nghỉ ăn
vô thuỷ vô chung
vô thừa nhận
* Tham khảo ngữ cảnh
Không
vô thần
được đâu.
Cầu Chúa che chở cho anh , nhưng ủa… anh có đi theo Chúa không nhỉ? Không saỏ Cộng sản
vô thần
nhưng vẫn được thần che chở vì Chúa chẳng của riêng ai.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vô thần
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm