vút |
dt. Vuốt: nanh vút o móng vút. |
vút |
I. đgt. Đánh mạnh, quất mạnh bằng roi: vút cho mấy roi. II. tt. Có tiếng như tiếng roi quất mạnh trong không khí: nghe vút bên tai. |
vút |
đgt. 1. Chà đãi cho sạch (gạo, nếp, đậu...): vút gạo nấu cơm o Em đương vút nếp nấu xôi Nghe anh cưới vợ quăng nồi đá vung (cd.). 2. Gột chỗ lấm bẩn trên quần áo: vút chỗ áo lấm. |
vút |
đgt. Chuyển động rất nhanh, loáng cái là mất hút: Xe vút qua đoạn đường mới sửa o vút đi trong đêm o Tiếng sáo vút lên cao. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |