Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xải
xải
dt. Đồ đựng đương bừng tre có tr(..)t chai cho kín:
Xải mật, xải dầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xải
dt. Đồ đan bằng tre, bằng nứa, trát sơn ở ngoài, để đựng dầu, đựng mật và các thứ chất lỏng khác: xải mật o xải dầu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xải
dt. Đồ đan bằng tre, bằng nứa, trát sơn ở ngoài, để đựng dầu, mật v.v...
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xải
Đồ đan bằng tre, bằng nứa, trát sơn ở ngoài, để đựng dầu, đựng mật v.v.:
Xải thuốc lào. Xải dầu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
xam
xam xảm
xam xám
xam xưa
xàm
* Tham khảo ngữ cảnh
Có thịt gà ở trỏng1
Bốn người lính cóm róm đỡ lấy mo cau , thím Ba bắt đầu đi vượt lên , xấp
xải
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xải
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm