Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xanh rớt
xanh rớt
tt. Màu xanh của nước da người bệnh:
ốm lâu, da xanh rớt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xanh rớt
tt. Xanh yếu ớt, trông bệnh tật ốm yếu: Anh vừa ra viện người còn xanh rớt o Người xanh rớt như tàu lá.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xanh rớt
tt
Nói nước da xanh quá:
Mới ốm dậy, nước da chị ấy còn xanh rớt
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xanh rớt
.- Nói da xanh quá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xanh rớt
Cũng nghĩa như “xanh-xao”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
xanh rớt
.- Nói da xanh quá.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
xanh um
xanh vỏ đỏ lòng
xanh xanh
xanh xảnh
xanh xao
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhẹ nhõm , đi theo "ngày xưa" ông vào bên giường , khẽ nắm lên bàn tay
xanh rớt
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xanh rớt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm