Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xếch mé
xếch mé
trt. X. Xách-khoé.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xếch mé
tt. Xách mé: ăn nói xếch mé.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xếch mé
trgt
(cn. xách mé) Nói hay gọi một cách xấc xược đối với người trên:
Thằng bé bị mắng vì nói xếch mé với mẹ
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xếch mé
bt. Xấc-xược:
Nói xếch mé.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xếch mé
.-
Nh.
Xách mé.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xếch mé
Nói hay gọi một cách xấc-xược:
Nói xếch-mé. Gọi xách-mé.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
xệch xạo
xềm xệp
xên
xênh xang
xềnh xệch
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xếch mé
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm