Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xiên xẹo
xiên xẹo
bt. Xiêu-vẹo, ngả nghiêng
: Cái bàn xiên-xẹo; kẻ hàng xiên-xẹo.
// (B) Lừa-đảo, dối-trá, bất-công
: Ăn-ở xiên-xẹo, làm chứng xiên-xẹo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xiên xẹo
tt. 1. Bị chếch chéo, không thẳng, không ngang: Đường kẻ xiên xẹo o Chữ viết xiên xẹo. 2. Không ngay thẳng, thật thà: ăn nói xiên xẹo o Tính tình xiên xẹo, khó tin.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xiên xẹo
tt
,
trgt
Không ngay thẳng:
Chữ viết xiên xẹo; Bước đi xiên xẹo
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xiên xẹo
tt. Nghiêng méo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xiên xẹo
.-
t
. Nghiêng lệch, xiêu vẹo:
Quán
chợ xiên xẹo
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xiên xẹo
Cũng nghĩa như “xiên”:
Nhà-cửa xiên-xẹo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
xiên xỏ
xiển
xiềng
xiềng gông
xiềng xích
* Tham khảo ngữ cảnh
Những bước chân
xiên xẹo
.
Người đàn bà bước qua những cơn gió thổi rạc đám hoa tím , cắt chiều thành hai nửa bằng vết cắt nham nhở ,
xiên xẹo
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xiên xẹo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm