Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xờ
xờ
trt. C/g. Trờ, đột-ngột, thình-lình
: Bước xờ tới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xờ
- dt (Pháp: soeur) Như Xơ 1: Cô ta coi bà xờ như mẹ mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xờ
rờ như thầy bói cháy nhà Cuống cuồng, lúng túng, không biết xử lí như thế nào, ví như thầy bói mắt mù bị cháy nhà, lần mò không làm được gì: Chỉ có mấy việc ấy mà cứ xơ rờ như thầy bói cháy nhà, mãi không làm được việc gì.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xờ
dt
(Pháp: soeur) Như Xơ 1:
Cô ta coi bà xờ như mẹ mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xờ
trt. Thình lình: ở đâu xờ tới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
xở
xớ
xớ lợ
xớ rớ
xớ rớ
* Tham khảo ngữ cảnh
Tắm xong , Tấm lên bờ ,
xờ
đến giỏ tép thì chỉ còn giỏ không : Cám đã trút hết tôm tép của Tấm vào giỏ mình và về trước mất rồi !
Tấm ngồi xuống bờ ruộng , bưng mặt khóc nức nở.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xờ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm