xốc |
dt. Một tập hợp gồm nhiều cá thể: bắt hàng xốc tên trộm cướp o kể một xốc chuyện. |
xốc |
đgt. 1. Lật, hất tung lên: xốc rơm rạ o cày xốc. 2. Nhấc lên một cách mau lẹ, đột ngột: xốc bóc củi lên vai . 3. Kéo quần áo lên, sửa cho ngay ngắn, chỉnh tề: xốc lại quần áo cho chỉnh tề. |
xốc |
đgt. 1. Xông thẳng tới, tiến tới: thừa thắng xốc tới. 2. Táp mạnh, dũi mạnh mõm vào để ăn: ăn xốc o lợn xốc cám. 3. Xóc: xốc lưỡi lê vào ngực tên giặc. |
xốc |
tt. Lấc cấc, hỗn láo: Đừng có xốc, ăn đòn đa. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |