Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xôm tụ
xôm tụ
trt. (bạc) Lớn tụ, tụ bài đặt nhiều tiền
: Đặt xôm tụ.
// (lóng) Nh. Xôm đám
: Vô thêm cho xôm tụ; ngồi vô cho xôm tụ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xôm tụ
tt. Rôm rả, nổi đình đám: Làm ăn coi bộ xôm tụ lắm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
xồm
xồm xoàm
xồm xộp
xổm
xổm
* Tham khảo ngữ cảnh
Ừ thì đánh bài , để có cớ cho vợi hơi rượu đi , để hò hét cho
xôm tụ
nhóm.
rong> Gần Tết , chợ làng bắt đầu
xôm tụ
với nhiều thứ hàng hóa được chở từ Sài Gòn về buôn bán.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xôm tụ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm