Bài quan tâm
Nhan đề/ title | Dịch kinh đại toàn (q.19-20) 易經大全 |
Mô tả/ description | . Có nhan đề khác là Ngự án Dịch kinh tuân bổ đại toàn 御案易經遵補大全. Hàn lâm viện học sĩ kiêm Tả xuân phường đại học sĩ phụng chính đại phu thần Hồ Quảng, Phụng chính đại phu Hữu xuân phường hữu thứ tử kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Dương Vinh, Phụng chính đại phu hữu xuân phường hữu dụ đức kiêm Hàn lâm viện thị giảng thần Kim Ấu Mục 林院學士兼左春坊大學士奉正大夫臣胡廣, 奉正大夫右春坊右庶子兼翰林院侍講臣楊榮, 奉正大夫右春坊右諭德兼翰林院侍講臣金幼牧 , Khang Hi ngũ thập tứ niên [1715] 康熙五十四年 . 83 Images; 27 x 16 Bản Kinh dịch được biên soạn lại vào triều Thanh - Trung Quốc, nội dung bao gồm các phần: Ngự chế Chu dịch tự 御制製周易序, Chu dịch Trình Tử truyện tự 周易程子傳序, Thượng hạ thiên nghĩa 上下篇義, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn tổng mục 周易傳義大全總目, Chu dịch truyện nghĩa đại toàn phàm lệ 周易傳義大全凡例, Dịch thuyết cương lĩnh 易説綱領, Chu dịch Chu Tử đồ thuyết 周易朱子圖説, Chu dịch ngũ tán 周易五贊, Phệ nghi 筮儀, Chu dịch thượng kinh 周易上經: 64 quẻ: mở đầu là quẻ Càn 乾 và kết thúc là quẻ Vị tế 未濟, Hệ từ thượng truyện 繋辭上傳, Hệ từ hạ truyện 繋辭下傳, Thuyết quái truyện 説卦傳, Tự quái truyện 序卦傳, và Tạp quái truyện 雜卦傳. |
Ghi chú/ note | Ngoài ra còn một bộ khác gồm: q.thủ: R.805; q.1: R.926; q.1-2: R.806; q.1-3: R.916; q.3-4: R.807; q.5-6: R.808; q.7-8: R.809; q.11-13: R.811; q.14-16: R.812; q.17-18: R.813; q.19-20: R.814 |
Quay lại - Thư viện số Hán Nôm |