Bài quan tâm
Nhan đề/ title | Nhật dụng thường đàm 日用常談 |
Mô tả/ description | . Phạm Đình Hổ 范廷琥 . Đồng Văn Trai tàng bản 同文齋藏板 , Tự Đức năm thứ 4 [1851] 嗣德四年 . 121 Images; 26 x 15 “Nội dung: ghi chép từ điển Hán Nôm do Phạm Đình Hổ soạn. Các mục từ được xếp thành 32 nhóm: Thiên văn, địa lý, nho giáo, đạo giáo, thân thể, nhà cửa, trang phục, thực phẩm, thảo mộc, côn trùng, cầm thú…Ngự chế bách gia tính: liệt kê 468 họ đơn ở Trung Quốc như Khổng, Sư, Khuyết…dưới mỗi họ đều ghi địa chỉ. Hồi văn thi thức: Các bài thơ đọc theo hình vòng tròn, hình quạt giấy, hình núi, hình nậm rượu, hình ấm pha trà…cách đọc. Tăng đính ấu học tu tri tạp tự thái trân đại toàn: giải thích các từ, các chữ, các nhóm từ thường dùng, chia thành các loại như Thiên văn, địa lý, thời tiết, nhân vật, thi võ, thương mại, ngũ cốc. Chỉ nam: chú nghĩa bằng chữ Nôm bài gồm 336 chữ Hán và 1 bài gồm 5000 chữ Hán” |
Ghi chú/ note | Đây là bản sách xưa nhất hiện có ở Thư viện. Ngoài ra, Thư viện còn có 7 bản in của 2 nhà xuất bản khác: -Quan Văn Đường 觀文堂: Thành Thái thứ 18 (1906) 成泰十八年: R.382, R.2045; Khải Định Mậu Ngọ (1918) 啓定戊午: R.605,R.1060,R.1810, R.1811. -Phúc Văn Đường tàng bản 福文堂藏板, Khải Định Nhâm Tuất (1922) 啓定壬戌: R.683 |
Quay lại - Thư viện số Hán Nôm |