Nam quốc địa dư  南國地輿

1168. Cử nhân Lương Trúc Đàm soạn  舉人梁竹潭撰 , Duy Tân Mậu Thân đông [1908] 維新戊申冬 . 79 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Sách giáo khoa sơ học, giảng giải sơ lược về vị trí địa lí, con người, sản vật, hệ thống giao thông thuỷ bộ… vào thời Nguyễn của nước ta: Cương vực 疆域, Địa thế 地勢, Sơn cương 山岡, Giang hà 江河, Nhân vật 人物, Giáo dục 教育, Nông công thương nghiệp 農工商業, Thiết lộ 鐵路, Dịch lộ 驛路…

Tưởng lục nhật kí  奬錄日記

1169, Bảo Đại nguyên nhị tam niên [1925-1927] 保大元二三年 . 33 Images; 34 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Bảo Đại nguyên niên (1925) Đến năm Bảo Đại thứ 3 (1927).

Vệ sinh quốc âm  衛生國音

1170. 49 Images; 29 x 16,5 
Mô tả/description : Những bài ca được viết bằng quốc âm luận về nguyên nhân và phương pháp chữa trị một số căn bệnh thường gặp như đau đầu, chứng nhiệt, tả, lị, mất máu…

Địa lí toản yếu nguyên phái chân truyền  地理篡要原派真傳

1171. 87 Images; 27 x 15,5 
Mô tả/description : Bố cục sách quyển thượng được chia làm 4 quyển nhỏ: quyển thượng 1, quyển thượng 2, quyển thượng 3 và quyển thượng 4. Ngoài bài tổng luận, sách gồm có các bài luận xem về địa lí phong thủy như: Ngũ hành tổng luận 五行總論, Luận long tổng chỉ 論竜總旨, Địa lí tổng luận 地理總論… Riêng phần quyển thượng 4 có các hình vẽ các thế đất, mỗi hình vẽ minh họa đều có phần giải thích cụ thể.

Diệu pháp liên hoa kinh  妙法蓮華經

1172. 112 Images; 28,5 x 17,5 
Mô tả/description : “Kinh Phật Ðại thừa: các mối quan hệ nhân quả (nguyên nhân và kết quả), thực tướng (nội dung và hình thức), quyền thực (phương tiện và mục đích). Quyền và thực cùng song song tồn tại, như hoa sen (liên hoa) và hạt sen cùng tồn tại. Khi hoa rụng thì hạt thành rồi cũng rụng. Không có quyền thì cũng không có thực.”

Đông Dương chính trị  東洋政治

1173: [Hà Nội]  [河内] , Duy Tân Kỷ Dậu trọng xuân tân thuyên [1909] 維新己酉仲春新鎸 . 38 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : “Sách nói về tổ chức hành chính các cấp, các ngành của thực dân Pháp trong toàn cõi Đông Dương.”

Tân phong phú  新豐賦

1174. 29 Images; 29 x 16,5 
Mô tả/description : “Đầu sách thấy có số trang cũ 30, có lẽ sách đã đuợc tách ra từ một quyển chép nhiều nội dung khác. Không có tựa, bạt, mục lục. Đầu sách là dòng chữ Tân Phong phú, tạm lấy làm đầu đề chung của tập. Sách gồm nhiều bài phú luyện thi ở các trường thi hương, lấy đề tài trong các sách sử sách kinh truyện: Tân phong phú 新豐賦 (Thượng hoàng nãi duyệt 上皇乃悅), Xuân hàn phú 春寒賦 (Nhất phiến khinh âm 一片輕陰), Cư di phú 居夷賦 (Cư chi hà 居之何), Tề Khương túy khiển phú 齊姜醉遣賦 (dĩ đề vi vận), Tác văn như dụng binh phú 作文如用兵賦 (Đề vận), Khổng tử mộng Chu công phú 孔子夢周公賦 (Chí hành Chu công chi đạo), Bàn minh phú 盤銘賦 (thánh nhân dĩ thử tẩy tâm), Phu Tử tường 夫子墻 (Dĩ phu tử chi tường phú vi vận), Ngưu sơn mộc phú 牛山木賦 (Ngưu sơn chi mộc thường mỹ), Văn như hành vân lưu thủy phú 文如行雲流水賦 , Thang chi Bàn minh 湯之盤銘, Khổng Tử cụ tác Xuân thu 孔子惧作春秋, Quán giả ngũ lục nhân 冠者五六人, Thùy vị Hán quảng tằng bất dung điêu 誰謂漢廣曾不容刁, Duy thước hữu sào, duy cưu cư chi 惟鵲有巢維鳩居之 , Nhã tụng các đắc kỳ sở 雅頌各得其所, Kỳ văn tắc sử 其文則史, Khổng tử đăng Đông Sơn nhi tiểu Lỗ 孔子登東山而小魯, Thủy ngô ư dân dã 始吾於民也, Thị nãi nhân thuật dã 是乃仁術也.”

Nghị định chỉnh đốn lại hương hội các xã Nam dân ở Bắc Kì  議定整頓吏鄉會各社南民於北圻

1175: [Hà Nội]  [河内] . 55 Images; 24 x 16 
Mô tả/description : Bản in litô bằng chữ Nôm nội dung ghi lại những nghị định bao gồm các điều khoản của quan Thống sứ Bắc Kì về việc chỉnh đốn lại hương hội các xã Nam dân ở Bắc Kì, như việc quy định độ tuổi để được bầu vào hàng Hội đồng tộc biểu 會同族表 và tham dự vào Hội đồng kì mục 會同耆目; về chức dịch và hành động của hai hội đồng trên; Thi hành các công vụ hàng xã 施行各公務行社; Sự thực hành sổ chi thu 事寔行数支收…

Pháp Việt đề huề chính kiến thư  法越提携政見書

1176. Phan Bội Châu  潘佩珠 . Liễu Văn Đường tàng bản  柳文堂藏板 : Hải Dương  海陽 . 20 Images; 20 x 14 
Mô tả/description : Thư ngỏ viết bằng chữ Nôm của Phan Bội Châu 潘佩珠 gửi đồng bào trong nước trình bày chuyển hướng về chủ trương chính trị cứu nước và khuyên Pháp hợp tác với Việt Nam để chuẩn bị đối phó với nguy cơ chiến tranh thế giới.

Thành đạo thần kinh  成道神經

1177. Tàng bản tại Bắc Giang tỉnh Yên Thế phủ Hương Hội tổng Đồng Kì xã  藏板在北江省安世府香洧總童奇社 : Bắc Giang  北江 , Thiên vận Ất Dậu niên thập nhất nguyệt vọng nhật giáng trứ [] 天運乙酉年十一月望日降著 . 28 Images; 25,5 x 15,5 
Mô tả/description : Văn giáng bút của các bậc tiên thiên, thánh thần như: Khai kinh nhan 開經顔 (Thượng Ngàn công chúa 上岸公主), Quân minh thần lương ca 君明臣良歌 (Phù Đổng Thiên Vương 夫董天王 ), Phụ từ tử hiếu ca 父慈子孝歌 (Hàn lâm Ngô Học Sĩ 翰林吳學士)…

Thánh giáo kinh nguyện  聖教經願

1178. 93 Images; 30 x 19,5 
Mô tả/description : Sách được chia làm 4 quyển, nội dung là những bài kinh nguyện trong đạo Thiên chúa như: Kinh đọc vào các buổi sáng sớm hàng ngày, Kinh đọc vào các buổi tối hàng ngày; Kinh cầu của đức chúa Giê su, Chúa Giê su đặt tên cứu thế, Chúa Giê su thương hết người đời…

Thánh kinh trì tụng nghi tắc  聖經持誦儀則

1179. 37 Images; 30 x 14 
Mô tả/description : Những bài tán, thần chú, sớ, văn của các bậc tiên thiên thánh thần: Tịnh đàn tán 淨𡊨讚, Chúc hương tán 祝香讚, Tịnh khẩu thần chú 淨口神咒, Quan đế khai tâm thông minh thần chú 關帝開心通明神咒, Thỉnh hiến thánh sớ 請献圣疏…

Văn từ thể cách  文詞体格

1180. 46 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Nội dung bao gồm những bài văn, bài trướng mẫu, bia công đức, văn chúc thọ thân mẫu: Bài văn tiến bản gia thánh tổ mẫu 排文薦本家聖祖母, Thọ ngôn mừng cụ phó an thất thập 壽言𢜠具付安七十…

Y học thuyết nghi  醫學說疑

1181. Tại Dưỡng Mông Đường chính bản  在養蒙堂正板 , Đồng Khánh nguyên niên mạnh thu nguyệt chi thất nhật khởi biên [1864] 同慶元年孟秋月之七日起編 . 137 Images; 26,5 x 15,5 
Mô tả/description : Luận bàn những nghi vấn trong y học, áp dụng những tri thức Triết học trong Kinh dịch để giải mã những nghi vấn đó. Hình thức là đưa ra câu hỏi cụ thể từng vấn đề và trả lời trực tiếp cho những vấn đề đó: Hỏi về thuyết tiên thiên, hậu thiên là như thế nào? Hỏi về hà đồ, Hỏi về những vấn đề về vận khí, Hỏi về những vấn đề trong ngũ hành và tất cả những vấn đề có liên quan đến các bộ phận trên cơ thể con người.

Dã sử ca  野史歌

1182. kt   : Kntb   , kn []  . 67 Images; 27 x 15 
Mô tả/description : “Diễn ca lịch sử Trung Quốc bằng chữ Hán theo thể thơ 6-8. Khởi đầu từ thời hồng hoang, họ Hữu Sào làm tổ trên cây, họ Toại Nhân tìm ra lửa, kết thừng dạy dân…cho đến hết triều Minh. Sách thuộc loại giáo khoa cho bậc đồng ấu”

Danh liên bạt vưu  名聯拔尤

1183. kt   : Kntb   , kn []  . 75 Images; 25 x 13 
Mô tả/description : “Nội dung: Tập hợp các câu đối theo nhiều chủ đề: Tân xuân, nguyên tiêu, khánh đăng, sảnh đường, thư trai, lầu các, viện lâm, tự quán...Câu đối dùng thờ cúng các vị thánh tiên: Đông nhạc, Long vương, Xích đế, Thành hoàng câu đối ở Văn miếu Thanh Hoá, Hoài Đức phủ đường, Hưng- Tuyên tổng đốc phủ, chùa xã Ngải Lộc...”