Tam vị thánh mẫu cảnh thế chân kinh  三位聖母警世真經

491. Chủ Thiện Đường tàng bản  主善堂藏板 : Sơn Tây  山西 , Hoàng triều Thành Thái Bính Ngọ niên lục nguyệt nhị thập nhật giáng [1906] 皇朝成泰丙午年六月二十日降 . 18 Images; 26 x 14 
Mô tả/description : Sau tờ bìa sách in 3 hình minh hoạ của Vân Hương đệ nhất Thánh mẫu 雲香第一聖母, Đệ nhị Thánh mẫu 第二聖母, Đệ tam Thánh mẫu 第三聖母. Sau mỗi hình minh hoạ có bài tán. Tiếp đến là các bài giáng kinh, bảo cáo, khai kinh của tam vị Thánh mẫu.

Tân san hình bộ tắc lệ  新刊刑部則例

492. Hiệp biện Đại học sĩ sung Bắc kì thống sứ phủ thương tá Nguyễn Khắc Vĩ phụng kiểm  協辨大學士充北圻統使府商佐阮克煒奉檢 . Thống sứ phủ Nam Chính toà tàng bản  統使府南政座藏 : Bắc Kì  北圻 , Thành Thái Canh Tí thu [1900] 成泰庚子秋 . 116 Images; 31 x 19 
Mô tả/description : “Luật lệnh quy định của bộ Hình triều Nguyễn nguyên trước gồm 5 tập, trong đó nhiều điều trùng lặp, có những điều đã thôi không áp dụng... Sách này chọn lựa tu chỉnh những luật định hiện hành, ghi thêm những quy định từ triều Đồng Khánh về sau, còn 251 điều, chia làm 2 tập:
- Tập Thượng: gồm Nội luật (52 điều) và Nội lệ (gồm 126 điều), như; văn võ quan phạm tội, phụ nhân phạm tội đầu độc, người phạm tội mà tự thú, đồng liêu cùng phạm tội v.v….
- Tập Hạ: các tội mưu phản, đại nghịch, trộm cướp, Giám thủ tự đạo thương khố (người coi kho mà tự ăn trộm tài sản trong kho), thân thuộc tương đạo (người thân thuộc mà ăn trộm của nhau), cáo trạng bất thụ lý (có đơn tố cáo mà không thụ lý), tư trù đồng tiền (đúc trộm tiền), quyết tội bất như pháp (xét xử không đúng luật)…”

Nam chính tào duyệt kí (q.01)  南政曹閲記

493, Thành Thái thập tam niên thập nhất nguyệt [1902] 成泰十三年十一月 . 49 Images; 30 x 17 
Mô tả/description : Sách gồm 2 quyển R.3496 và R.3497. Nội dung ghi chép của triều Nguyễn về việc duyệt văn bằng, nghị định trong năm 1902. Có ghi cụ thể ngày tháng.

Nam chính tào duyệt kí (q.02)  南政曹閲記

494, Thành Thái thập tam niên thập nhất nguyệt [1902] 成泰十三年十一月 . 49 Images; 30 x 17 
Mô tả/description : Sách gồm 2 quyển R.3496 và R.3497. Nội dung ghi chép của triều Nguyễn về việc duyệt văn bằng, nghị định trong năm 1902. Có ghi cụ thể ngày tháng.

Phật thuyết quán vô lượng thọ phật kinh sớ diệu tông sao hội bản (q.05)  佛說觀無量壽佛經疏妙宗鈔會本

495. Vĩnh Nghiêm tự tàng bản  永嚴寺藏板 : Bắc Giang  北江 , Bảo Đại nguyên niên gia đề nguyệt cát nhật [1926] 保大元年迦提吉日 . 64 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Sách gồm bài dẫn, bài Ngự chế đề tựa, phần Khoa văn. Nội dung ghi lại lời thuyết pháp của Phật Thích Ca, nói về sự sung sướng của chúng sinh ở nước Cực Lạc, nơi có Phật A Di Đà. Những bài văn sám hối, phát nguyện, nói về pháp lực cứu khổ, cứu nạn của Phật.

Phật thuyết quán vô lượng thọ phật kinh sớ diệu tông sao hội bản (q.03-04)  佛說觀無量壽佛經疏妙宗鈔會本

496. Vĩnh Nghiêm tự tàng bản  永嚴寺藏板 : Bắc Giang  北江 , Bảo Đại nguyên niên gia đề nguyệt cát nhật [1926] 保大元年迦提吉日 . 101 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Sách gồm bài dẫn, bài Ngự chế đề tựa, phần Khoa văn. Nội dung ghi lại lời thuyết pháp của Phật Thích Ca, nói về sự sung sướng của chúng sinh ở nước Cực Lạc, nơi có Phật A Di Đà. Những bài văn sám hối, phát nguyện, nói về pháp lực cứu khổ, cứu nạn của Phật.

Phật thuyết quán vô lượng thọ phật kinh sớ diệu tông sao hội bản (q.01-02)  佛說觀無量壽佛經疏妙宗鈔會本

497. Vĩnh Nghiêm tự tàng bản  永嚴寺藏板 : Bắc Giang  北江 , Bảo Đại nguyên niên gia đề nguyệt cát nhật [1926] 保大元年迦提吉日 . 74 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Sách gồm bài dẫn, bài Ngự chế đề tựa, phần Khoa văn. Nội dung ghi lại lời thuyết pháp của Phật Thích Ca, nói về sự sung sướng của chúng sinh ở nước Cực Lạc, nơi có Phật A Di Đà. Những bài văn sám hối, phát nguyện, nói về pháp lực cứu khổ, cứu nạn của Phật.

Phùng thị cẩm nang bí lục tạp chứng (q.thủ)  馮氏錦囊秘錄雜症

498. Phùng Triệu Trương  馮兆張 . Văn Hoa Các tàng bản  文華閣藏板 , Khang Hi tuế thứ Nhâm Ngọ lập xuân nhật thư ư Yến gia thị xá [] 康熙歲次壬午立春日書 . 130 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Sách do nhà y học nổ tiếng Trung Quốc Phùng Triệu Trương soạn, bao gồm các phần: Quyển thủ: 1 bài tựa, 1 Phàm lệ, mục lục và quyển thủ thượng và quyển thủ hạ ghi chép các bài thuốc chữa các bệnh về người lớn, và trẻ em; q. 1-2: bàn về các chứng bệnh, các phép luận âm dương, ngũ hành, thất tình…; q. 3-4: Các tạp chứng, phương mạch, bệnh trẻ em và phụ nữ; q.5: Tạp chứng: Bệnh trẻ em; q. 7-8: Phương mạch, tâm tỳ bệnh, phong môn, nhi khoa.

Phùng thị cẩm nang bí lục tạp chứng (q.03-04)  馮氏錦囊秘錄雜症

499. Phùng Triệu Trương  馮兆張 . Văn Hoa Các tàng bản  文華閣藏板 , Khang Hi tuế thứ Nhâm Ngọ lập xuân nhật thư ư Yến gia thị xá [] 康熙歲次壬午立春日書 . 96 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Sách do nhà y học nổ tiếng Trung Quốc Phùng Triệu Trương soạn, bao gồm các phần: Quyển thủ: 1 bài tựa, 1 Phàm lệ, mục lục và quyển thủ thượng và quyển thủ hạ ghi chép các bài thuốc chữa các bệnh về người lớn, và trẻ em; q. 1-2: bàn về các chứng bệnh, các phép luận âm dương, ngũ hành, thất tình…; q. 3-4: Các tạp chứng, phương mạch, bệnh trẻ em và phụ nữ; q.5: Tạp chứng: Bệnh trẻ em; q. 7-8: Phương mạch, tâm tỳ bệnh, phong môn, nhi khoa.

Phùng thị chính tông (q.03)  馮氏正宗

501. Phùng Triệu Trương  馮兆張 . 47 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Sách do nhà y học nổi tiếng Trung Quốc Phùng Triệu Trương soạn, bao gồm các quyển: Q.3: Phương tề tính dược toàn hiệu 方劑性葯全效; q.4: Cẩm nang tạp chứng 錦囊雜症; q.5: Cẩm nang tạp chứng sách lược 錦囊雜症策畧; q.7: Hoạt ấu tập thành 活幼集成; q.8: Cẩm nang ngoại khoa toát yếu 錦囊外科撮要; q.cấn: Cẩm nang tạp chứng quyển hạ 錦囊雜症卷下.

Phùng thị chính tông (q.04)  馮氏正宗

502. Phùng Triệu Trương  馮兆張 . 35 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Sách do nhà y học nổi tiếng Trung Quốc Phùng Triệu Trương soạn, bao gồm các quyển: Q.3: Phương tề tính dược toàn hiệu 方劑性葯全效; q.4: Cẩm nang tạp chứng 錦囊雜症; q.5: Cẩm nang tạp chứng sách lược 錦囊雜症策畧; q.7: Hoạt ấu tập thành 活幼集成; q.8: Cẩm nang ngoại khoa toát yếu 錦囊外科撮要; q.cấn: Cẩm nang tạp chứng quyển hạ 錦囊雜症卷下.

Phùng thị chính tông (q.05)  馮氏正宗

503. Phùng Triệu Trương  馮兆張 . 70 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Sách do nhà y học nổi tiếng Trung Quốc Phùng Triệu Trương soạn, bao gồm các quyển: Q.3: Phương tề tính dược toàn hiệu 方劑性葯全效; q.4: Cẩm nang tạp chứng 錦囊雜症; q.5: Cẩm nang tạp chứng sách lược 錦囊雜症策畧; q.7: Hoạt ấu tập thành 活幼集成; q.8: Cẩm nang ngoại khoa toát yếu 錦囊外科撮要; q.cấn: Cẩm nang tạp chứng quyển hạ 錦囊雜症卷下.

Phùng thị chính tông (q.07)  馮氏正宗

504. Phùng Triệu Trương  馮兆張 . 42 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Sách do nhà y học nổi tiếng Trung Quốc Phùng Triệu Trương soạn, bao gồm các quyển: Q.3: Phương tề tính dược toàn hiệu 方劑性葯全效; q.4: Cẩm nang tạp chứng 錦囊雜症; q.5: Cẩm nang tạp chứng sách lược 錦囊雜症策畧; q.7: Hoạt ấu tập thành 活幼集成; q.8: Cẩm nang ngoại khoa toát yếu 錦囊外科撮要; q.cấn: Cẩm nang tạp chứng quyển hạ 錦囊雜症卷下.

Phùng thị chính tông (q.08)  馮氏正宗

505. Phùng Triệu Trương  馮兆張 . 47 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Sách do nhà y học nổi tiếng Trung Quốc Phùng Triệu Trương soạn, bao gồm các quyển: Q.3: Phương tề tính dược toàn hiệu 方劑性葯全效; q.4: Cẩm nang tạp chứng 錦囊雜症; q.5: Cẩm nang tạp chứng sách lược 錦囊雜症策畧; q.7: Hoạt ấu tập thành 活幼集成; q.8: Cẩm nang ngoại khoa toát yếu 錦囊外科撮要; q.cấn: Cẩm nang tạp chứng quyển hạ 錦囊雜症卷下.

Phùng thị chính tông (q.cấn)  馮氏正宗

506. Phùng Triệu Trương  馮兆張 . 62 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Sách do nhà y học nổi tiếng Trung Quốc Phùng Triệu Trương soạn, bao gồm các quyển: Q.3: Phương tề tính dược toàn hiệu 方劑性葯全效; q.4: Cẩm nang tạp chứng 錦囊雜症; q.5: Cẩm nang tạp chứng sách lược 錦囊雜症策畧; q.7: Hoạt ấu tập thành 活幼集成; q.8: Cẩm nang ngoại khoa toát yếu 錦囊外科撮要; q.cấn: Cẩm nang tạp chứng quyển hạ 錦囊雜症卷下.

Tân thuyên Hải Thượng y tông tâm lĩnh toàn trật (q.thủ)  新鐫海上醫宗心領全帙

507. Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác , Đường Mi Vũ Xuân Hiên bái đề, Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Đại Tráng xã Đồng Nhân tự Trụ trì Thích Thanh Cao hiệu khắc bái dẫn  海上懶翁黎有卓, 唐郿武春軒拜題, 北寧省慈山府武江縣大壯社同人寺住持釋清高校刻拜引 . Đồng Nhân tự tàng bản  同人寺藏板 : Bắc Ninh  北寧 , Hàm Nghi nguyên niên [1885] 咸宜元年 . 75 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Tổng bộ sách gồm 61 quyển, cộng Quyển thủ 卷首 và Quyển vĩ 卷尾. 2 bài tựa: 1 bài tựa của Lê Hữu Trác 黎有卓 đề năm Cảnh Hưng Canh Dần (1730), 1 bài tựa của Lê Cúc Linh 黎菊靈 , 1 phàm lệ, 1 mục lục, có nghi lễ tế Tiên sư, văn tế, cáo văn, thơ vịnh, bài Y huấn. Toàn tập các trước tác y học, triết học, văn học của danh y Lê Hữu Trác, gồm những quyển sau đây:
Q.thủ: Y nghiệp thần chương 醫業神章 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc). q.1: Nội kinh yếu chỉ 内經要旨 (những nguyên lí về y học như âm dương kinh mạch…). q.2: Y gia quan miện 醫家冠冕 (các danh y nổi tiếng đời trước). q.3-5: Y hải cầu nguyên 醫海求源 (ngọn nguồn của biển y học). q.6: Huyễn tẫn phát vi 玄牝發溦 (lí luận về y học và phương pháp chữa bệnh). q.7: Khôn hóa thái chân 坤化񠈚真 ( lí luận về học và phương pháp chữa bệnh). q.8: Đạo lưu dư vận 導流餘韻 (bàn về y lí, y thuật). q.9: Vận khí bí điển 運氣秘典 (bàn về khái niệm vận khí và vọng khí). q.10-11: Dược phẩm vựng yếu 藥品彙要 (tính chất các vị thuốc). q.12-13: Lĩnh Nam bản thảo 嶺南本草(tính chất, công dụng các cây thuốc, vị thuốc Nam). q.14: Ngoại cảm thông trị 外感通治 (các bệnh về ngoại cảm và cách chữa). q.15-24: Bách bệnh cơ yếu 百病機要 (nguồn gốc, triệu chứng và phương pháp chữa các bệnh). q.25: Y trung quan kiện 醫中關鍵 (những điểm mấu chốt trong y học). q.26-27: Phụ đạo xán nhiên 婦道燦然(tác phẩm về phụ khoa). q.28: Toạ thảo lương mô 坐草良模 (điều cốt yếu về sinh đẻ). q.19-33: Ấu ấu tu tri 幼幼須知 (chữa các bệnh về nhi khoa). Q.34-43: Mộng trung giác đậu 夢中覺痘 ( triệu chứng, phương pháp điều trị và các bài thuốc chữa bệnh đậu mùa). q.44: Ma chẩn chuẩn thằng 麻疹準繩 (phương pháp điều trị bệnh sởi). q.45: Tâm đắc thần phương 心得神方 (những bài thuốc kinh nghiệm hay). Q.46: Hiệu phỏng tân phương 傚倣新方 (những bài thuốc mới). q.47-49: Bách gia trân tàng 百家珍藏 (các phương pháp và bài thuốc chữa bệnh của các danh y thời trước). q.50-57: Hành giản trân nhu 行簡珍需 (phương pháp và những bài thuốc hiệu nghiệm chữa các bệnh thường gặp). q.58: Y phương hải hội 醫方海會 (sưu tập các bài thuốc chữa bệnh). Q.59: Y dương án 醫陽案 . q.60: Y âm án 醫陰案 ( một số bệnh án đã điều trị). q.61: Truyền tâm bí chỉ 傳心秘旨 (những điều tâm đắc trong đời làm thuốc và những câu cách ngôn quý cần được quán triệt trong y học). q.cuối: Thượng Kinh kí sự 上京記事 (Bài kí về Kinh đô Thăng Long (Hà Nội)).