Ngoại khoa khu yếu đại toàn  外科樞要大全

576. Tiết Tỵ, Chu Nam  節巳, 周南 : Kntb.   , Gia Long Đinh Mão [1807] 嘉隆丁卯 . 116 Images; 25 x 15 
Mô tả/description : “Tờ tên sách, dòng bên phải: Thái y cổ tiên hiền viện tạo nguyên bản 太伊古先賢院造原本, dòng bên trái: Đinh mão tân tả 丁卯新寫. Hiệu chính vô ngoa 効正無訛. Mặt sau: Thời Gia Long lục niên tuế Đinh Mão (1807) 嘉隆六年歲丁卯. Tân Kiến An Lạc Vĩnh Mỗ tả 新建安樂永姥寫. Cách trình bày thể hiện như bản này là chép theo một bản sách in đã được in ra vào năm nói trên, hoặc cũng có thể hiểu sách đang chuẩn bị để làm bản mẫu đem khắc in. Theo mục lục, sách gồm 4 quyển:
Quyển 1: Đông tập, gồm 21 mục: nói về cách chẩn trị các bệnh sang thương.
Quyển 2: Tây tập, 21 mục: Não thư, nhĩ thương, tân thư, luỹ lịch, thời đổ bệnh, thời độc, trá thư, phát bối, phế thư phế uỷ…
Quyển 3: Nam tập, 18 mục: thận ung, nang ung, huyền ung, tiện ung…
Quyển 4: Bắc tập: sang thương các chứng phụ phương, tiêu đề các phụ phương, thác lý tiêu độc tán”.

Thần hoá trừ tai giải nạn kim sách  神化除災解難金册

577. Trần Trọng Hàng phụng biên tập, Trần Văn Tăng phụng diễn âm  陳仲杭奉編輯, 陳文熷奉演音 . Ngọc Sơn từ tàng bản  玉山祠藏板 : Hà Nội  河内 , Hoàng nam Duy Tân tứ niên tuế Canh Tuất [1910] 皇南維新肆年歲庚戌 . 41 Images; 27 x 15 
Mô tả/description : Sách được chia làm 2 phần. Phần 1: trích dẫn một số kinh, kệ và những câu trong sách Nho, Phật, Lão mang ý nghĩa giáo huấn, nhằm khuyên người đời phải tu thân, chính tâm, bỏ tà đạo, giữ vững đạo trung tín, hiếu đễ…; Phần 2: phần diễn Nôm theo thể thơ lục bát (6-8).

Thăng hàm danh tịch  陞銜名籍

578, Thành Thái thập tứ niên [1902] 成泰拾肆年 . 38 Images; 28 x 15 
Mô tả/description : Bản ghi chép danh sách, thăng bổ giáng đổi chức quan của triều đình nhà Nguyễn vào năm Thành Thái thứ 4 (1902).

Thăng hàm danh tịch  陞銜名籍

579, Thành Thái thập lục niên [1904] 成泰拾陸年 . 38 Images; 28 x 15 
Mô tả/description : Bản ghi chép danh sách, thăng bổ giáng đổi chức quan của triều đình nhà Nguyễn vào năm Thành Thái thứ 6 (1904).

Thăng hàm nhật kí  陞銜日記

580, Tây lịch nhất thiên cửu bách thất niên chính nguyệt nhật tức Thành Thái thập bát niên thập nhất nguyệt thập thất nhật vĩnh hậu [1907] 西曆一千九百七年正月即成泰拾八年拾壹月拾柒日永後 . 40 Images; 30 x 16 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng phẩm hàm năm Thành Thái thứ 18 (1907).

Thăng hàm nhật kí  陞銜日記

581, Tây lịch nhất thiên cửu bách bát niên chính nguyệt nhật vĩnh hậu [1908] 西曆一千九百八年正月日永后 . 80 Images; 29 x 17 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng phẩm hàm vào năm 1908 tức năm Duy Tân thứ hai.

Thăng hàm nhật kí  陞銜日記

582, Tây lịch nhất thiên cửu bách cửu niên chính nguyệt tức nam Duy Tân nhị niên thập nhị nguyệt liên xuyên Duy Tân tam niên chính nguyệt [1908-1909] 西曆一千九百九年正月即南維新弍年十二月連串維新三年正月 . 80 Images; 29 x 16 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng phẩm hàm vào năm Duy Tân thứ 2 (1908) đến năm Duy Tân thứ 3 (1909).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

583, Bảo Đại nguyên niên nhị niên [1926-1927] 保大元年二年 . 44 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Bảo Đại thứ 1 và 2 (1926-1928).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

584, Bảo Đại nguyên niên bát nguyệt [1926-1927] 保大元年八月 . 73 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Bảo Đại thứ nhất (1926-1927).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

585, Bảo Đại tam tứ niên [1928-1929] 保大叁四年 . 81 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Bảo Đại thứ 3 (1928) đến năm Bảo Đại 4 (1929).

Lại duyệt nhật kí  吏閲日記

586, Khải Định [1918-1919] 啓定 . 71 Images; 29 x 20 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Khải Định (1918-1919).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

587, Khải Định Canh Thân ngũ niên [1920] 啓定庚申五年 . 75 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Khải Định thứ 5 (1920).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

588. Thống sứ phủ đệ nhị toà  統使府弟二座 , Khải Định Tân Dậu lục niên [1921] 啓定辛酉六年 . 51 Images; 33 x 23 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Khải Định thứ 6 (1921).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

589, Khải Định Nhâm Tuất thất niên [1919] 啓定壬戌七年 . 130 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Khải Định thứ 7 (1922).

Thăng thưởng nhật kí văn giai  陞賞日記文階

590, Bảo Đại nhị tam niên [1927-1928] 保大二三年 . 62 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan văn vào năm Bảo Đại thứ 2 (1927) đến năm Bảo Đại thứ 3 (1928).

Thăng thưởng phẩm hàm nhật kí  陞賞品銜日記

591, Duy Tân Tân Hợi đông [1912] 維新新辛亥冬 . 57 Images; 28 x 15 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Duy Tân Tân Hợi (1912).