Thăng hàm danh tịch  陞銜名籍

578, Thành Thái thập tứ niên [1902] 成泰拾肆年 . 38 Images; 28 x 15 
Mô tả/description : Bản ghi chép danh sách, thăng bổ giáng đổi chức quan của triều đình nhà Nguyễn vào năm Thành Thái thứ 4 (1902).

Thăng hàm danh tịch  陞銜名籍

579, Thành Thái thập lục niên [1904] 成泰拾陸年 . 38 Images; 28 x 15 
Mô tả/description : Bản ghi chép danh sách, thăng bổ giáng đổi chức quan của triều đình nhà Nguyễn vào năm Thành Thái thứ 6 (1904).

Thăng hàm nhật kí  陞銜日記

580, Tây lịch nhất thiên cửu bách thất niên chính nguyệt nhật tức Thành Thái thập bát niên thập nhất nguyệt thập thất nhật vĩnh hậu [1907] 西曆一千九百七年正月即成泰拾八年拾壹月拾柒日永後 . 40 Images; 30 x 16 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng phẩm hàm năm Thành Thái thứ 18 (1907).

Thăng hàm nhật kí  陞銜日記

581, Tây lịch nhất thiên cửu bách bát niên chính nguyệt nhật vĩnh hậu [1908] 西曆一千九百八年正月日永后 . 80 Images; 29 x 17 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng phẩm hàm vào năm 1908 tức năm Duy Tân thứ hai.

Thăng hàm nhật kí  陞銜日記

582, Tây lịch nhất thiên cửu bách cửu niên chính nguyệt tức nam Duy Tân nhị niên thập nhị nguyệt liên xuyên Duy Tân tam niên chính nguyệt [1908-1909] 西曆一千九百九年正月即南維新弍年十二月連串維新三年正月 . 80 Images; 29 x 16 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng phẩm hàm vào năm Duy Tân thứ 2 (1908) đến năm Duy Tân thứ 3 (1909).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

583, Bảo Đại nguyên niên nhị niên [1926-1927] 保大元年二年 . 44 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Bảo Đại thứ 1 và 2 (1926-1928).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

584, Bảo Đại nguyên niên bát nguyệt [1926-1927] 保大元年八月 . 73 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Bảo Đại thứ nhất (1926-1927).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

585, Bảo Đại tam tứ niên [1928-1929] 保大叁四年 . 81 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Bảo Đại thứ 3 (1928) đến năm Bảo Đại 4 (1929).

Lại duyệt nhật kí  吏閲日記

586, Khải Định [1918-1919] 啓定 . 71 Images; 29 x 20 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Khải Định (1918-1919).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

587, Khải Định Canh Thân ngũ niên [1920] 啓定庚申五年 . 75 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Khải Định thứ 5 (1920).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

588. Thống sứ phủ đệ nhị toà  統使府弟二座 , Khải Định Tân Dậu lục niên [1921] 啓定辛酉六年 . 51 Images; 33 x 23 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Khải Định thứ 6 (1921).

Thăng thưởng nhật kí  陞賞日記

589, Khải Định Nhâm Tuất thất niên [1919] 啓定壬戌七年 . 130 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Khải Định thứ 7 (1922).

Thăng thưởng nhật kí văn giai  陞賞日記文階

590, Bảo Đại nhị tam niên [1927-1928] 保大二三年 . 62 Images; 33 x 22 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan văn vào năm Bảo Đại thứ 2 (1927) đến năm Bảo Đại thứ 3 (1928).

Thăng thưởng phẩm hàm nhật kí  陞賞品銜日記

591, Duy Tân Tân Hợi đông [1912] 維新新辛亥冬 . 57 Images; 28 x 15 
Mô tả/description : Nhật kí của bộ Lại triều đình nhà Nguyễn ghi chép danh sách, quê quán, chức vụ cũ và mới của những người được thăng thưởng, bổ nhiệm chức quan vào năm Duy Tân Tân Hợi (1912).

Từ Hàn  詞翰

592. 153 Images; 29 x 16 
Mô tả/description : Tập ghi chép tổng hợp các loại văn bản, giấy tờ dùng trong sinh hoạt thường nhật: Chúc thư văn khế 囑書文契, Giao từ ước từ 交詞約詞, Biên nhận 編認, Thương mãi 商買, Hoá đơn 貨單, Tạp thư 雜書, Cáo bạch 吿白, Hoá giá 貨價, Xuất nhập cảng hoá 出入港貨, Đơn bẩm 單禀, Đơn khiếu 單呌, Vọng ân 望恩, Hoành biển đối liễn 横扁對聯, Bi 碑, Tế văn 祭文, Tục ngữ 俗語, Yết văn 揭文, Lí lịch 履歷, Trát văn 札文…

Tưởng lục nhật kí  奬錄日記

593, Khải Định nguyên niên [1916] 啓定元年 . 64 Images; 28 x 16 
Mô tả/description : Nhật kí năm Khải Định nguyên niên 1916 đến năm 1922, ghi danh sách, địa chỉ những người được khen thưởng, cùng các đạo đã được bộ Lại duyệt khớp với số người được khen thưởng, chủ yếu là quan lại ở cấp địa phương như: Lí trưởng, Chánh tổng, Kì mục…