Ngũ thiên tự dịch quốc ngữ 五千字譯國語
608. Nguyễn Bỉnh
阮秉 : Hải Dương
海昜 , Duy Tân Kỷ Dậu [1909]
維新己酉 . 64 Images; 27 x 16
Mô tả/description : “5000 chữ Hán giải nghĩa bằng chữ Nôm và chữ quốc ngữ, chia làm các tiểu mục: Khai thuyết, thiên văn, địa lý, quốc quân, tự luân, khuyến thiện, sĩ, nông, công, thương, thân thể phụ tạng, nhân phẩm, lương thất đống vũ, miễu vũ, chu tập, thực bộ, chức nhậm cẩm bối, y phục phủ phất, bảo ngọc, khí mãnh, nhạc khí, quân khí, cử động, họ có lông, bộ có vảy, côn trùng, tiên phật thần quỷ, mộc, hoà cốc, hoa quả, trúc loại, chúc tụng, bổ di…”