Bác học hoành từ khoa văn tuyển  博學宏詞科文選

669, Tự đức tứ niên tân thuyên [1851] 嗣德四年新鎸 . 49 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : “Sưu tập bài thi của 7 người đỗ khoa Bác học hoành từ đầu tiên được tổ chức dưới triều Tự Đức. Đầu đề bài thi: Bản triều thủ khai Bác học hoành tài khoa chiếu (Thay lời vua bản triều hạ chiếu mở khoa thi Bác học hoành tài), Nghĩ Chân Đức Tú trần Đại học diễn nghĩa biểu (Thay lời Chân Đức Tú dâng biểu trình bày ý nghĩa sách Đại học diễn nghĩa), Khai hoặc luận ( Bàn về sự mê hoặc của đạo Gia Tô). Đây là những bài văn mẫu để luyện thi, chỉ ghi tên 7 người thi đỗ khoa này là Vũ Huy Dực [武輝翼], Vũ Duy Thanh [武惟清], Phạm Huy [范輝], Nguyễn Thái [阮泰], Nguyễn Huy Tích [阮輝績], Nguyễn Bá Đôn [阮伯敦], Trần Huy Dực [陳輝翼], nhưng không ghi rõ tên tác giả của từng bài. Nội dung tương tự như cuốn Chế khoa hoành tài văn tuyển”

Bản thảo bị yếu (q.03)  本草備要

670. 49 Images; 20 x 12 
Mô tả/description : Tên các vị thuốc chia theo các bộ: Mộc bộ 木部 như: Phục linh 茯苓, Phục thần 茯神, Hổ phách 琥珀…; Quả bộ 果部 như: Đào nhân 桃仁, Hạnh nhân 杏仁, Ô mai 烏梅…; Cốc thái bộ 榖菜部 như: Cốc nha 榖芽, Đại mạch nha 大麥芽…, tác dụng chữa bệnh của từng vị thuốc.

Y học nhập môn (q.01)  醫學入門

671. Nam Phong Lí huý Đĩnh tiên sinh biên chú  南豐李諱梃先生編註 . Thịnh Văn Đường tử hành  河内盛文堂梓行 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập nhị niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1871] 嗣德十二年夏月吉日新鎸 . 110 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Những tri thức cơ bản về y học, trình bày theo trật tự sau đây: Quyển thủ: phàm lệ, các sơ đồ về tiên thiên, trời (đất, người, vật, khí hậu tương quan với nhau; tên họ những nhà y học các đời... Quyển 1: kinh lạc, tạng phủ, cách xem bệnh, cách xem mạch, cách châm cứu… Quyển 2 và Q2 (tiếp): bản thảo (loại hàn, loại nhiệt, loại ôn hoà, loại khô táo...); Quyển 4: ngoại cảm (trúng thử, thương hàn, nội thương). Quyển 4: tạp bệnh (ngoại cảm, nội thương). Quyển 5: phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa. Quyển 6: bài phú nói về cách dùng thuốc chữa tạp bệnh. Quyển 7: thuốc dùng trong phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa…

Y học nhập môn (q.02)  醫學入門

672. Nam Phong Lí huý Đĩnh tiên sinh biên chú  南豐李諱梃先生編註 . Thịnh Văn Đường tử hành  河内盛文堂梓行 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập nhị niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1871] 嗣德十二年夏月吉日新鎸 . 130 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Những tri thức cơ bản về y học, trình bày theo trật tự sau đây: Quyển thủ: phàm lệ, các sơ đồ về tiên thiên, trời (đất, người, vật, khí hậu tương quan với nhau; tên họ những nhà y học các đời... Quyển 1: kinh lạc, tạng phủ, cách xem bệnh, cách xem mạch, cách châm cứu… Quyển 2 và Q2 (tiếp): bản thảo (loại hàn, loại nhiệt, loại ôn hoà, loại khô táo...); Quyển 4: ngoại cảm (trúng thử, thương hàn, nội thương). Quyển 4: tạp bệnh (ngoại cảm, nội thương). Quyển 5: phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa. Quyển 6: bài phú nói về cách dùng thuốc chữa tạp bệnh. Quyển 7: thuốc dùng trong phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa…

Y học nhập môn (q.03)  醫學入門

673. Nam Phong Lí huý Đĩnh tiên sinh biên chú  南豐李諱梃先生編註 . Thịnh Văn Đường tử hành  河内盛文堂梓行 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập nhị niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1871] 嗣德十二年夏月吉日新鎸 . 127 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Những tri thức cơ bản về y học, trình bày theo trật tự sau đây: Quyển thủ: phàm lệ, các sơ đồ về tiên thiên, trời (đất, người, vật, khí hậu tương quan với nhau; tên họ những nhà y học các đời... Quyển 1: kinh lạc, tạng phủ, cách xem bệnh, cách xem mạch, cách châm cứu… Quyển 2 và Q2 (tiếp): bản thảo (loại hàn, loại nhiệt, loại ôn hoà, loại khô táo...); Quyển 4: ngoại cảm (trúng thử, thương hàn, nội thương). Quyển 4: tạp bệnh (ngoại cảm, nội thương). Quyển 5: phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa. Quyển 6: bài phú nói về cách dùng thuốc chữa tạp bệnh. Quyển 7: thuốc dùng trong phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa…

Y học nhập môn (q.04)  醫學入門

674. Nam Phong Lí huý Đĩnh tiên sinh biên chú  南豐李諱梃先生編註 . Thịnh Văn Đường tử hành  河内盛文堂梓行 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập nhị niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1871] 嗣德十二年夏月吉日新鎸 . 83 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Những tri thức cơ bản về y học, trình bày theo trật tự sau đây: Quyển thủ: phàm lệ, các sơ đồ về tiên thiên, trời (đất, người, vật, khí hậu tương quan với nhau; tên họ những nhà y học các đời... Quyển 1: kinh lạc, tạng phủ, cách xem bệnh, cách xem mạch, cách châm cứu… Quyển 2 và Q2 (tiếp): bản thảo (loại hàn, loại nhiệt, loại ôn hoà, loại khô táo...); Quyển 4: ngoại cảm (trúng thử, thương hàn, nội thương). Quyển 4: tạp bệnh (ngoại cảm, nội thương). Quyển 5: phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa. Quyển 6: bài phú nói về cách dùng thuốc chữa tạp bệnh. Quyển 7: thuốc dùng trong phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa…

Y học nhập môn (q.05)  醫學入門

675. Nam Phong Lí huý Đĩnh tiên sinh biên chú  南豐李諱梃先生編註 . Thịnh Văn Đường tử hành  河内盛文堂梓行 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập nhị niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1871] 嗣德十二年夏月吉日新鎸 . 124 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Những tri thức cơ bản về y học, trình bày theo trật tự sau đây: Quyển thủ: phàm lệ, các sơ đồ về tiên thiên, trời (đất, người, vật, khí hậu tương quan với nhau; tên họ những nhà y học các đời... Quyển 1: kinh lạc, tạng phủ, cách xem bệnh, cách xem mạch, cách châm cứu… Quyển 2 và Q2 (tiếp): bản thảo (loại hàn, loại nhiệt, loại ôn hoà, loại khô táo...); Quyển 4: ngoại cảm (trúng thử, thương hàn, nội thương). Quyển 4: tạp bệnh (ngoại cảm, nội thương). Quyển 5: phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa. Quyển 6: bài phú nói về cách dùng thuốc chữa tạp bệnh. Quyển 7: thuốc dùng trong phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa…

Y học nhập môn (q.06)  醫學入門

676. Nam Phong Lí huý Đĩnh tiên sinh biên chú  南豐李諱梃先生編註 . Thịnh Văn Đường tử hành  河内盛文堂梓行 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập nhị niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1871] 嗣德十二年夏月吉日新鎸 . 105 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Những tri thức cơ bản về y học, trình bày theo trật tự sau đây: Quyển thủ: phàm lệ, các sơ đồ về tiên thiên, trời (đất, người, vật, khí hậu tương quan với nhau; tên họ những nhà y học các đời... Quyển 1: kinh lạc, tạng phủ, cách xem bệnh, cách xem mạch, cách châm cứu… Quyển 2 và Q2 (tiếp): bản thảo (loại hàn, loại nhiệt, loại ôn hoà, loại khô táo...); Quyển 4: ngoại cảm (trúng thử, thương hàn, nội thương). Quyển 4: tạp bệnh (ngoại cảm, nội thương). Quyển 5: phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa. Quyển 6: bài phú nói về cách dùng thuốc chữa tạp bệnh. Quyển 7: thuốc dùng trong phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa…

Y học nhập môn (q.07)  醫學入門

677. Nam Phong Lí huý Đĩnh tiên sinh biên chú  南豐李諱梃先生編註 . Thịnh Văn Đường tử hành  河内盛文堂梓行 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập nhị niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1871] 嗣德十二年夏月吉日新鎸 . 120 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Những tri thức cơ bản về y học, trình bày theo trật tự sau đây: Quyển thủ: phàm lệ, các sơ đồ về tiên thiên, trời (đất, người, vật, khí hậu tương quan với nhau; tên họ những nhà y học các đời... Quyển 1: kinh lạc, tạng phủ, cách xem bệnh, cách xem mạch, cách châm cứu… Quyển 2 và Q2 (tiếp): bản thảo (loại hàn, loại nhiệt, loại ôn hoà, loại khô táo...); Quyển 4: ngoại cảm (trúng thử, thương hàn, nội thương). Quyển 4: tạp bệnh (ngoại cảm, nội thương). Quyển 5: phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa. Quyển 6: bài phú nói về cách dùng thuốc chữa tạp bệnh. Quyển 7: thuốc dùng trong phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa…

Y học nhập môn (q.08)  醫學入門

678. Nam Phong Lí huý Đĩnh tiên sinh biên chú  南豐李諱梃先生編註 . Thịnh Văn Đường tử hành  河内盛文堂梓行 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập nhị niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1871] 嗣德十二年夏月吉日新鎸 . 90 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Những tri thức cơ bản về y học, trình bày theo trật tự sau đây: Quyển thủ: phàm lệ, các sơ đồ về tiên thiên, trời (đất, người, vật, khí hậu tương quan với nhau; tên họ những nhà y học các đời... Quyển 1: kinh lạc, tạng phủ, cách xem bệnh, cách xem mạch, cách châm cứu… Quyển 2 và Q2 (tiếp): bản thảo (loại hàn, loại nhiệt, loại ôn hoà, loại khô táo...); Quyển 4: ngoại cảm (trúng thử, thương hàn, nội thương). Quyển 4: tạp bệnh (ngoại cảm, nội thương). Quyển 5: phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa. Quyển 6: bài phú nói về cách dùng thuốc chữa tạp bệnh. Quyển 7: thuốc dùng trong phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa…

Y học nhập môn (q.07)  醫學入門

679. Nam Phong Lí huý Đĩnh tiên sinh biên chú  南豐李諱梃先生編註 . Thịnh Văn Đường tử hành  河内盛文堂梓行 : Hà Nội  河内 , Tự Đức thập nhị niên hạ nguyệt cát nhật tân thuyên [1871] 嗣德十二年夏月吉日新鎸 . 124 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : Những tri thức cơ bản về y học, trình bày theo trật tự sau đây: Quyển thủ: phàm lệ, các sơ đồ về tiên thiên, trời (đất, người, vật, khí hậu tương quan với nhau; tên họ những nhà y học các đời... Quyển 1: kinh lạc, tạng phủ, cách xem bệnh, cách xem mạch, cách châm cứu… Quyển 2 và Q2 (tiếp): bản thảo (loại hàn, loại nhiệt, loại ôn hoà, loại khô táo...); Quyển 4: ngoại cảm (trúng thử, thương hàn, nội thương). Quyển 4: tạp bệnh (ngoại cảm, nội thương). Quyển 5: phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa. Quyển 6: bài phú nói về cách dùng thuốc chữa tạp bệnh. Quyển 7: thuốc dùng trong phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa…

Biện chứng kì văn (q.01-02)  辨證奇聞

680. Trần Sĩ Thích  陳士鐸 . 76 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Quyển 1-2: Mục lục, nguyên nhân và các bài thuốc chữa bệnh thương hàn, trúng hàn, trúng phong, tì thống, tâm thống, yếu thống…; quyển 5-6: Phương pháp chữa trị các bệnh quan cách, trúng mãn, cổ trướng, hoả nhiệt, táo bón, tiêu khát…; quyển 9-11: Phương pháp chữa trị các bệnh đại tiểu tiện bí bất thông, cường dương, phát ban, ôn dịch, huyết khô, huyết băng, điều kinh…; quyển 12-15: Phương pháp chữa trị các bệnh về phụ nữ, trẻ em, ngoại khoa.

Biện chứng kì văn (q.12-15)  辨證奇聞

681. Trần Sĩ Thích  陳士鐸 . 73 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Quyển 1-2: Mục lục, nguyên nhân và các bài thuốc chữa bệnh thương hàn, trúng hàn, trúng phong, tì thống, tâm thống, yếu thống…; quyển 5-6: Phương pháp chữa trị các bệnh quan cách, trúng mãn, cổ trướng, hoả nhiệt, táo bón, tiêu khát…; quyển 9-11: Phương pháp chữa trị các bệnh đại tiểu tiện bí bất thông, cường dương, phát ban, ôn dịch, huyết khô, huyết băng, điều kinh…; quyển 12-15: Phương pháp chữa trị các bệnh về phụ nữ, trẻ em, ngoại khoa.

Bút hoa y kính (q.02-04)  筆華醫鏡

682. Triết Giang Quy An giang Dũng Thôn Bút Hoa trứ  浙江歸安江涌暾筆花著 . 59 Images; 17 x 11 
Mô tả/description : Quyển 2 (24 tờ): Các bài thuốc chữa các bệnh liên quan đến vị bộ, thận bộ, bàng quang, đại tiểu tràng, tam tiêu…
Quyển 3 (16 tờ): Các bài thuốc chữa các bệnh trẻ em từ lúc sơ sinh.
Quyển 4 (19 tờ): Các bài thuốc chữa các bệnh phụ nữ như các bệnh về khí huyết, thai sản, kinh nguyệt…

Cảm ứng Cao Vương Quan Thế Âm kinh  感應高王觀世音經

683. Ngọc Sơn từ tàng bản  玉山祠藏板 : Hà Nội  河内 , Quang Tự Quý Mùi niên xuân trùng san [1883] 光緒癸未年春重刊 . 20 Images; 25 x 15 
Mô tả/description : Nội dung bao gồm các bài kinh như: Cảm ứng Quan Âm kinh 感應觀音經, Bát Nhã Ba La Mật Đa tâm kinh 般若波羅蜜多心經, Phật thuyết Cao Vương Quan Thế Âm kinh 佛説高王觀世音經… Và có ghi rõ những ngày trai giới trong từng tháng.

Chỉ chí thiện lục  止至善錄

684, Hoàng triều Duy Tân nhị niên tuế thứ Mậu Thân chính nguyệt tam thập nhật thân thìn giáng trứ [1908] 皇朝維新二年歳次戊申正月三十日申辰降著 . 135 Images; 26,5 x 15 
Mô tả/description : Nội dung bao bao gồm những bài tán, bài dụ, thi, được viết bằng chữ Hán và chữ Nôm của các bậc tiên thiên thánh thần nhằm khuyên răn người đời làm việc thiện: Vân Hương đệ nhất thánh mẫu thi 雲鄕第一聖母詩, Liên Hoa công chúa thi 蓮花公主詩, Quan Thánh đế thi 關聖帝詩, Trần Thánh Đế thi 陳聖帝詩…