Nam Sơn tùng thoại  南山叢話

762. Nguyễn Đức Đạt soạn  阮德達撰 . Nam Sơn đường bản  南山堂板 , Tự Đức tam thập tam niên thập nhất nguyệt cung thuyên [1880] 嗣德三十三年十一月恭鎸 . 86 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : “Nguyễn Đức Đạt (1825-1887), quê xã Hoành Sơn tổng Nam Kim huyện Thanh Chương nay là xã Khánh Sơn huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An; thám hoa khoa Quý Sửu Tự Đức 6 (1853), tự Khoát Như và Sĩ Bá, hiệu Khả Am và Nam Sơn chủ nhân. Tác phẩm ghi laị những ý kiến bình luận học thuật của ông, chủ yếu do các học trò của ông ghi chép , biên tập thành sách và góp tiền khắc in xong vào cuối năm 1880.
Đầu sách có bài Tựa của tác giả, đại ý nói: Những khi rỗi rãi ông thường trò chuyện với môn sinh, không ngờ họ quá nghe lời ông, cùng nhau tập hợp những lời nói ấy thành sách. Bản ý ông vẫn không muốn truyền lại, nhưng học trò ba bốn lần nài ép khiến ông phải ưng thuận. Vì tính chất góp nhặt các câu nói như vậy cho nên đặt tên sách là Nam Sơn tùng thoại. Đó là lời khiêm tốn của ông, nhưng học trò thì đánh giá rất cao lời dạy của thầy, coi như “rùa thiêng ngọc quý”. Bài Tựa thứ hai do Tiến sĩ Đinh Văn Chất đề ngày 16 tháng 9 năm Tự Đức Kỷ Mão (10-1878) viết thay lời học trò ông là những Tiến sĩ, Phó bảng, Cử nhân đã tham gia biên tập sách này. Bài Tựa có đoạn viết: “ Rùa thiêng ngọc quý ai cũng muốn có, lấy ta suy ra người, đâu dám bảo ý thích của người khác không giống như mình, sợ rằng người đến mượn về sao chép ngày một đông, bản chính làm sao có thể cung ứng cho khắp được, vì vậy nhiều lần xin phép thầy cho in để lưu hành…. Những người cùng ý thích với chúng tôi, ngẫm nghĩ lời thầy nói, hiểu thấu tại sao thầy lại nói thế, để từ trong bụi rậm (tùng ÂO trong tùng thoại ÂO áĩ, nghĩa là lan man, rậm rạp) mà hái lấy tinh hoa, thì cây lý cành văn có lẽ do đó mà bắt rễ được chăng?”. Cũng trong bài Tựa, Tiến sĩ Đinh Văn Chất cho biết: “ Sách biên tập xong đã được Tiên sinh giám định”.
Toàn bộ gồm 4 quyển, chia làm 32 thiên:
Q.1: Học vấn - Đại đạo - Thư tịch - Văn chương – Sư hữu –Chí hạnh – Sư ngôn – Đức tính – Tài tình –Sĩ tiến (10 thiên)
Q.2: Trị đạo – Pháp chế –Chính thuât – Binh yếu –Quốc dụng –Hình thưởng –Lễ nhạc –Tri nhân (8 thiên)
Q.3: Nhậm sử – Quân đạo – Thần liêu – Tự luận –Thánh hiền – Thuật nghiệp –Bách gia –Thiệp thế (8 thiên)
Q.4: Danh phẩm – Vận số – Phúc đức – Bình cư – Cách vật – Đàm dư – (8 thiên)
Hệ thống các chủ đề như vậy có thể nói bao quát phạm vi rộng lớn những quan điểm nhân sinh xã hội, tư tưởng triết học của tác giả. Là một nhà Nho cố nhiên Nguyễn Đức Đạt ưu tiên cho những ý kiến của Nho gia, nhưng trong tác phẩm này chúng ta còn đọc thấy Nguyễn Đức Đạt đề cập đến các trường phái tư tưởng khác, có nhiều ý kiến bình luận đối các quan điểm của Bách gia Chư tử như Mặc gia, Pháp gia, Đạo gia, Âm dương gia v.v.., Đó là một trong những nét đặc sắc nhất đã đặt Nguyễn Đức Đạt vào hàng những nhà trí thức có tư duy độc lập rất đáng chú ý ở nửa sau thế kỷ XIX mà Nam Sơn tùng thoại là tác phẩm chính của ông.”

Hi kinh lãi trắc quốc âm  羲經蠡測國音

763. Phạm tiên sinh trứ  范先生著 . 128 Images; 28 x 16,5 
Mô tả/description : Những câu hỏi và bài trả lời ngắn gọn về "Dịch kinh đồ thuyết 易經圖説" bao gồm tất cả sự biến đổi của các quẻ trong Kinh Dịch.

Nghĩa lược  義畧

764, Thành Thái thập tứ Long Phi Nhâm Dần [1902] 成泰十四龍飛壬寅 . 72 Images; 25 x 14 
Mô tả/description : Sách giải thích nghĩa trong các tác phẩm kinh điển của Nho gia, nội dung chủ yếu lấy trong các sách như Mạnh tử, luận ngữ…

Ngô gia văn tuyển  吳家文選

765. 94 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : Sưu tập các tác phẩm của 3 nhà văn trong Ngô gia văn phái 吾家文派: Hải Dương học chính Văn Bác công di thảo 海陽學政文博公遺草 (Ngô Thì Du); Sóc nam hành kính 朔南行径 (Ngô Thì Trí); Ước Trai công di thảo 約齋公遺草 của Ngô Thì Hương (tức Ngô Thì Vị), và 1 tập chép tuyển (không đề rõ tên).

Ngọc dụ toàn thư  玉諭全書

766. Tích Thiện Đường tàng bản  積善堂藏板 : Sơn Tây  山西 , Đại nam Duy Tân lục niên bát nguyệt sóc nhật giáng trứ [1912] 大南維新六年八月朔日降著 . 74 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Các bài dụ, thi, văn, điếu giáng bút của các vị đại vương, đế quân, thần thánh, thừa tướng: Văn Sương đế quân khai kinh thi 文昌帝君開經詩, Quan Thánh đại đế thi 關聖大帝詩, Trần Thánh đại vương thi 陳聖大王詩, Lôi đình thượng tướng quân thi 雷霆上將軍詩…

Ngự chế Việt sử tổng vịnh (q.01)  御製越史總詠集

768. Có nhan đề khác là [Nội các triều Nguyễn] [内閣朝阮], Tự Đức nhị thập thất niên lục nguyệt sơ ngũ nhật [1874] 嗣德二十七年六月初五日 . 95 Images; 29 x 18 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê chức danh. Nội dung tập hợp 212 bài thơ vịnh các bậc đế vương, hậu phi, tôn thần, hiền thần người trung nghĩa, văn thần võ tướng, liệt nữ, kẻ tiếm vị, bọn gian thần, những điều hay việc tốt trong lịch sử Việt Nam.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.thủ)  御纂周易折中

769. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 66 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.01-02)  御纂周易折中

770. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 87 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.03-04)  御纂周易折中

771. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 86 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.05-06)  御纂周易折中

772. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 99 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.07-08)  御纂周易折中

773. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 95 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.09-10)  御纂周易折中

774. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 98 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.11-12)  御纂周易折中

775. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 71 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.13-14)  御纂周易折中

776. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 65 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.15-16)  御纂周易折中

777. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 78 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.17-19)  御纂周易折中

778. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 80 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.