Hi kinh lãi trắc quốc âm  羲經蠡測國音

763. Phạm tiên sinh trứ  范先生著 . 128 Images; 28 x 16,5 
Mô tả/description : Những câu hỏi và bài trả lời ngắn gọn về "Dịch kinh đồ thuyết 易經圖説" bao gồm tất cả sự biến đổi của các quẻ trong Kinh Dịch.

Nghĩa lược  義畧

764, Thành Thái thập tứ Long Phi Nhâm Dần [1902] 成泰十四龍飛壬寅 . 72 Images; 25 x 14 
Mô tả/description : Sách giải thích nghĩa trong các tác phẩm kinh điển của Nho gia, nội dung chủ yếu lấy trong các sách như Mạnh tử, luận ngữ…

Ngô gia văn tuyển  吳家文選

765. 94 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : Sưu tập các tác phẩm của 3 nhà văn trong Ngô gia văn phái 吾家文派: Hải Dương học chính Văn Bác công di thảo 海陽學政文博公遺草 (Ngô Thì Du); Sóc nam hành kính 朔南行径 (Ngô Thì Trí); Ước Trai công di thảo 約齋公遺草 của Ngô Thì Hương (tức Ngô Thì Vị), và 1 tập chép tuyển (không đề rõ tên).

Ngọc dụ toàn thư  玉諭全書

766. Tích Thiện Đường tàng bản  積善堂藏板 : Sơn Tây  山西 , Đại nam Duy Tân lục niên bát nguyệt sóc nhật giáng trứ [1912] 大南維新六年八月朔日降著 . 74 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : Các bài dụ, thi, văn, điếu giáng bút của các vị đại vương, đế quân, thần thánh, thừa tướng: Văn Sương đế quân khai kinh thi 文昌帝君開經詩, Quan Thánh đại đế thi 關聖大帝詩, Trần Thánh đại vương thi 陳聖大王詩, Lôi đình thượng tướng quân thi 雷霆上將軍詩…

Ngự chế Việt sử tổng vịnh (q.01)  御製越史總詠集

768. Có nhan đề khác là [Nội các triều Nguyễn] [内閣朝阮], Tự Đức nhị thập thất niên lục nguyệt sơ ngũ nhật [1874] 嗣德二十七年六月初五日 . 95 Images; 29 x 18 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê chức danh. Nội dung tập hợp 212 bài thơ vịnh các bậc đế vương, hậu phi, tôn thần, hiền thần người trung nghĩa, văn thần võ tướng, liệt nữ, kẻ tiếm vị, bọn gian thần, những điều hay việc tốt trong lịch sử Việt Nam.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.thủ)  御纂周易折中

769. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 66 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.01-02)  御纂周易折中

770. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 87 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.03-04)  御纂周易折中

771. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 86 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.05-06)  御纂周易折中

772. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 99 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.07-08)  御纂周易折中

773. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 95 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.09-10)  御纂周易折中

774. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 98 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.11-12)  御纂周易折中

775. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 71 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.13-14)  御纂周易折中

776. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 65 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.15-16)  御纂周易折中

777. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 78 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.17-19)  御纂周易折中

778. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 80 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.20)  御纂周易折中

779. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 49 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.