Ngự toản Chu dịch triết trung (q.13-14)  御纂周易折中

776. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 65 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.15-16)  御纂周易折中

777. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 78 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.17-19)  御纂周易折中

778. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 80 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.20)  御纂周易折中

779. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 49 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Ngự toản Chu dịch triết trung (q.21-22)  御纂周易折中

780. Chân Định Động am Nguyễn Mậu Kiến hiệu tự  眞定洞庵阮茂建校字 . Động Trung Chiêm Bái Đường tàng bản  洞中瞻拜堂藏板 , Tự Đức Tân Dậu trọng thu trùng thuyên [1861] 嗣德莘辛酉仲秋重鐫 . 69 Images; 30 x 20 
Mô tả/description : Sách gồm 1 tựa, 1 phàm lệ, 1 mục lục, 1 bảng kê tên chủ biên và các viên chức tham gia biên tập, hiệu chỉnh, toàn chữ Hán. Giải nghĩa 64 quẻ, các phần chú giải của bản nghĩa, Trình truyện, Tập thuyết… của sách Chu Dịch.

Nhân mục môn sinh hạ tiên sinh trướng văn tịnh đối liễn  仁睦門生賀先生帳文竝對聯

781. 31 Images; 28,5 x 15,5 
Mô tả/description : Tập tạp sao câu đối, trướng văn, thơ của nhiều tác giả. Trong đó có chép cả những bài văn tế như tế tơ hồng, tế tiên sư thổ công táo quân, bài biểu tạ ơn của Nguyễn Khảm người Bắc Ninh trúng Hoàng giáp trong kì thi đình…

Phổ độ âm dương bảo kinh  普度陰陽寳經

782. Song Bình Trùng Thiện Đường tàng bản  雙平重善堂藏板 , Duy Tân tam niên bát nguyệt cát nhật giáng kê [1909] 維新三年捌月吉日降乩 . 30 Images; 26,5 x 15 
Mô tả/description : Những bài Bảo cáo, văn giáng bút của các vị Thánh Mẫu khuyên làm điều nhân, nghĩa, lễ, trí và xa lánh lợi, dục, tửu, sắc.

Quan đế đào viên minh thánh kinh  官帝桃園明聖經

783. Ngọc Sơn từ tàng bản  玉山祠藏板 : Hà Thành  河城 , Bảo Đại Tân Tị niên trọng thu trùng san [] 保大辛巳年仲秋重刊 . 39 Images; 26 x 15,5 
Mô tả/description : Tiểu sử, văn giáng bút, biểu, bảo cáo, tán của Quan Thánh Đế Quân dạy về trung tín, hiếu đễ. Quan hệ giữa họa và phúc... Văn giáng bút của Văn Xương Đế Quân về cách làm giầu lâu bền khỏi lâm vào cùng túng.

Quan Thế Âm chân kinh  觀世音真經

784. Thanh Linh tự tàng bản  清靈寺藏板 : Phú Thọ  富壽 , Duy Tân tam niên quý xuân tân thuyên đại cát [1909] 維新三年季春新鎸大吉 . 46 Images; 27 x 15 
Mô tả/description : Quan Thế Âm Bồ Tát cứu độ chúng sinh khỏi ách khổ ải. Một số chuyện báo ứng bằng chữ Nôm của Đức Phật Bà, Nam Hải Quan Âm phật. Những người nỗ lực đọc hoặc in và truyền bá kinh này sẽ tránh được tai nạn và hưởng phúc lành.

Thương Quảng Khê công văn tập  張廣溪公文集

785. Thương Đăng Quế  張登桂 . Giác Viên tàng bản  覺園藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức Quý Dậu thu thuyên [] 嗣德癸酉秋鎸 . 47 Images; 25 x 14 
Mô tả/description : Ngoài bài tựa sách được viết theo lối hành thảo ra, phần mục lục gồm 33 bài nằm trong 9 thể loại như: Tạ biểu 謝表, bi 碑, minh 銘, hành thuật 行述, tự 序, thư 書, thi học 詩學, truyện học 傳學, sử học 史學.

Quảng tập hoa văn (q.03)  廣集華文

786. 146 Images; 24 x 15 
Mô tả/description : Sách mất hết phần đầu, chỉ còn lại từ tờ 55 đến tờ 200. Nội dung là các loại công văn giấy tờ, những lời bẩm, trình, tấu của cấp dưới gửi lên cấp trên trong các năm Đồng Khánh 同慶, Thành Thái 成泰, Tự Đức 嗣德…

Quốc triều đăng khoa lục (q.04)  國朝登科錄

787. 23 Images; 29 x 16,5 
Mô tả/description : Danh sách những người đỗ Tiến sĩ từ khoa thi Ất Mùi năm Thành Thái thứ 7 (1895) đến khoa Kỉ Mùi năm Khải Định thứ 4 (1919).

Tam Bảo quốc âm  三寳國音

788. Thiên Hoa Đường tàng bản  天花堂藏板 , Thành Thái Bính Ngọ niên trọng đông thượng hoán tân thuyên [] 成泰丙午年仲東上浣新鎸 . 73 Images; 26,5 x 15,5 
Mô tả/description : Thơ ca, huấn giáng bút của Vân Hương Thánh Mẫu 雲香聖母, Liên Hoa Công Chúa 蓮花公主, Quỳnh Hoa Công Chúa 瓊花公主, Chiêm Thành công chúa 占城公主, Thục triều Mị Châu công chúa 蜀朝媚珠公主… khuyên phụ nữ sống theo những khuôn phép đạo đức truyền thống.

Tâm nang tam hựu tào quan  心囊三又曹官

789. 20 Images; 29 x 17 
Mô tả/description : Sách nghiên cứu về lí số, dạy cách xem vận mệnh tướng số của con người. Mỗi tuổi đều ứng với các sao trong năm ấy. Có nói việc giải hạn trừ tai để được hưởng thọ dài lâu. Ví dụ tuổi Giáp Tí ứng với sao Tất, tuổi Đinh Mão ứng với sao Ngưu.

Tân khoa hội hương văn tuyển  新科會鄕文選

790. Trường Văn Đường tàng bản  長文堂藏板 , Thiệu Trị tam niên ngũ nguyệt Quý Mão khoa hội đình hương thí hợp tuyển [1843] 紹治叁年五月癸卯科會庭鄕試合選 . 73 Images; 25 x 15 
Mô tả/description : Biên soạn chọn lọc các bài kinh nghĩa, văn sách trong các kì thi Hương triều Nguyễn, tại khoa thi Quý Mão năm Thiệu Trị thứ 3 (1843), ở các trường Hà Nội, Nam Định, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên, đề tài lấy trong Kinh, Sử, Tử, Tập, bàn về các vấn đề đạo đức, chính trị, kinh tế, xã hội.

Tân san nam dược thần hiệu thập khoa ứng trị (q.05)  新刊南藥神效十科應治

791. 59 Images; 27 x 16,5 
Mô tả/description : Bộ sách chỉ còn lại từ quyển 5 đến quyển 9. Q.5 các bệnh về khoa Bất thông 不痛. Q.6 các bệnh về khoa Cửu khiếu 九竅. Q.7 các bệnh về khoa Nội thương 内傷. Q.8 các bện về khoa Phụ nhân 婦人. Q.9 các bệnh về khoa Tiểu nhi小兒.