Luận ngữ tập chú đại toàn (q.05)  論語集註大全

986. Khổng Tử  孔子 . 107 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : “q.01: Độc pháp (nói về cách đọc sách Luận ngữ), Luận ngữ tập chú tự thuyết, Luận ngữ khảo dị: dẫn các sách sử để khảo dị. Tam ngư đường độc bản khảo về việc Ngô Thị Trình soạn sách luận ngữ, sau đó là phần về các câu nói của Khổng Tử và học trò. Học nhi: giới thiệu chung về thiên Học nhi, dẫn các lời chú của Chu tử, Hồ thị, Tân An Trần thị…sau đến phần chính văn. Vi chính (24 chương): thể thức cũng như vậy.
q.02: Bát dật (26 chương). Lý nhân (26 chương).Công Dã Tràng (27 chương).
q.03: Ung Dã (28 chương). Thuật nhi (37 chương)”

Luận ngữ tiết yếu (q.01)  語節要

987. Khổng Tử  孔子 . 89 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : “Những điểm cốt yếu của sách Luận ngữ, chia thành các thiên như: đạo học, đạo giáo, cư xử, ứng đối, vấn đáp, nghị luận, phẩm bình…”

Luận ngữ tiết yếu (q.02)  論 語節要論 語節要

988. Khổng Tử  孔子 . 93 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : “Những điểm cốt yếu của sách Luận ngữ, chia thành các thiên như: đạo học, đạo giáo, cư xử, ứng đối, vấn đáp, nghị luận, phẩm bình…”

Hương thí văn tuyển  鄕試文選

989. Đồng Văn Đường thừa sao  同文堂承 , Tự Đức thứ 17 [1864] 嗣德拾柒年 . 52 Images; 25 x 14 
Mô tả/description : Các bài thi Hương chọn lọc triều Nguyễn năm Tự Đức khoa Giáp Tí 嗣德甲子科(1864) ở các trường thi Thừa Thiên, Nghệ An, Hà Nội, Nam Định.

Lê triều hương tuyển (q.05)  黎朝鄕選

990. Đồng Văn Đường tàng bản  同文堂藏板 : Hải Dương  海陽 , Minh Mệnh thứ 7 [1826] 明命柒年 . 90 Images; 27 x 16 
Mô tả/description : “Tuyển tập các bài văn thi Hương thời Lê ở các trường Nghệ An [乂安], Sơn Tây [山西], Hải Dương [海陽], Phụng Thiên [奉天], Thanh Hoá [清華], Kinh Bắc [京北], Sơn Nam [山南]. Mỗi bài văn đều ghi họ tên, quê quán người làm. Đề tài lấy ở Kinh, Truyện, Bắc sử, về các vấn đề trị nước, cầu người hiền tài, định thuế khoá, lập trường học, nguyên nhân thịnh suy của các triều đại”

Mạch pháp mật truyền  脉法密傳

991. 60 Images; 27 x 15 
Mô tả/description : “Cách bắt mạch chữa bệnh: tạng phủ thực vị [臟腑六位], lục phủ [六腑], chư mạch thể trạng [諸脉體狀], tam bộ chủ bệnh [三部主病], luận ngũ tạng tứ mạch ứng bệnh [論五臟四脉應病], thất biểu mạch quyết [七表脉訣], bát lý mạch quyết [八理脉訣], ngũ tạng tứ mạch tri chứng dụng dược [五臟四脉知症用藥], tứ thời bình mạch [四時平脉], thất biểu mạch cát hung [七表脉吉凶]…”

Nga Sơn cảnh trí  峨山景致

992: Nga Sơn Thanh Hoá  峨山清化 , Bảo Đại Tân Mùi [1931] 保大辛未 . 13 Images; 13 x 10 
Mô tả/description : “Đầu sách chép bài Nga Sơn cảnh trí [峨山景致] ca ngợi huyện Nga Sơn phong cảnh đẹp, dân tục thuần phác. Bài Nguyên đán tiết nhất sự [元旦節一事] nói ý nghĩa quan trọng của ngày Tết Nguyên đán, các nghi lễ trong ngày Tết như dâng hoa lên từ đường, chúc Tết cha mẹ…Bài Quốc ngữ diễn ca mạch tân diệu [國語演歌脉新妙]…”

Phật thuyết ngũ vương kinh diễn âm  佛説五王經演音

993. 13 Images; 20 x 13 
Mô tả/description : “Bản diễn Nôm, thể thơ 6-8. Kinh Ngũ Vương 經五王 kể chuyện năm ông vua (trong đó có 1 người tên là An Dương) nghe Phật thuyết pháp về đạo lý cao siêu, đã xuất gia tu hành và đắc đạo. Cuối sách có bài kệ Khuyến tu khuyên dốc chí tu hành”

Phổ độ chúng sinh thiên  普度񠏊生篇

994. Ngọc Sơn từ tàng bản  玉山祠藏版 : Hà Nội  河内 , Bảo Đại Canh Ngọ [1930] 保大庚午 . 18 Images; 27 x 15 
Mô tả/description : Tạm thời chưa có tóm tắt

Phủ sát bí sách đề cương phú  俯察秘索提綱賦

995. 36 Images; 24 x 13 
Mô tả/description : “Nội dung: Sách nói về phép xem mạch đất tốt, xấu…”

Phúc cơ đình tứ ước  福基亭四約

996: Nam Định  南定 , Duy Tân Giáp Dần [1914] 維新甲寅 . 28 Images; 29 x 16 
Mô tả/description : “Nội dung: Hương ước của làng Giáp Tứ, xã Quần Phương Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. 1. Tế tự vị thứ giao tiếp (19 điều). 2. Viên mục vị thứ tịnh tịnh thu nhai lan (5 điều). 3. Khánh hạ (10 điều). 4.Tang sự khoản đãi cập phúng điếu (15 điều)”

Quan Âm phổ môn phẩm kinh  觀音普門品經

997. Ngọc Sơn từ tàng bản  玉山祠藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức Nhâm Ngọ [1882] 嗣德壬午 . 25 Images; 25 x 15 
Mô tả/description : “Hỏi và đáp về danh hiệu Quan Thế Âm 觀世音. Phật khuyên muốn thoát khỏi khổ não, hoạn nạn hãy chăm đọc kinh này”

Quan thánh đế quân cảm ứng minh thánh kinh chú giải  觀聖帝君感應明聖經註解

998. Ngọc Sơn từ tàng bản  玉山祠藏板 : Hà Nội  河内 , Tự Đức Tân Tị [1881] 嗣德辛巳 . 77 Images; 26 x 16 
Mô tả/description : “Nội dung: Chăm tụng niệm kinh này sẽ được hưởng phúc lành, tránh khỏi tai nạn. Hành trạng của Quan Thánh, Khổng Minh, Trương Phi. Bàn về trung, hiếu, liêm, tiết của Nhạc Phi, Ngu Thuấn, Lí Lăng. Một số chú giải…”

Lịch khoa Hội đình văn tuyển  歷科會庭文選

999. Da Văn Đường tàng bản  耶文堂藏板 , Minh Mệnh thứ 21 [1840] 明命二十一年 . 156 Images; 26 x 15 
Mô tả/description : “Các bài văn thi Hội thi Đình một số khoa thi triều Lê trung hưng từ năm Long Đức thứ 2 隆德二年 đến hết triều Cảnh Hưng 景興, gồm 19 khoa, chia làm 3 quyển:
Quyển 1: Từ Long Đức thứ 2 隆德二年(1733) đến Vĩnh Hựu 永佑(1740), gồm 2 khoa.
Quyển 2: Từ Cảnh Hưng thứ 4 景興四年(1743) đến Cảnh Hưng thứ 9 景興九年(1748)
Quyển 3: Từ Cảnh Hưng thứ 12 景興十二年(1751) đến hết triều Cảnh Hưng”

Liệt tự nghi văn  列祀儀文

1000. Lê Văn Nhưng  黎文仍 . Nhị Khê Đường tàng bản  珥溪堂藏板 , Duy Tân Bính Thìn [1916] 維新丙辰 . 30 Images; 25 x 15 
Mô tả/description : “Sách nói về nghi lễ thờ cúng, do Lê Văn Nhưng người xã Trà Lũ biên tập. Sách ghi chép cách thức sửa soạn tổ chức các nghi lễ như: nghi lễ tế thần của triều đình, tế khổng tử ở Văn Miếu…cùng là các tế lễ trong dân gian, như tế tiên hiền, tế ở từ đường các dòng họ…Các phần nói chung viết bằng chữ Hán, riêng mục Tử tôn chúc thọ thì chúc từ viết bằng chữ Nôm”

Ngân hà kính thiên độ số pháp  銀河鏡天度𢼂法

1001. 69 Images; 14 x 16 
Mô tả/description : “Sách bói toán tướng số. Đầu sách có đoạn nói sách này do Tiến sĩ Hồ Sĩ Toàn 進士胡士全 nhân đi sứ sang Trung Quốc có được, đem về nước thực hành. Tư liệu này hoàn toàn chưa được kiểm chứng. Nội dung sách: quy tắc xem tướng: nam xem tay trái, nữ xem tay phải để xác định các quẻ: hưu cữu (lỗi lầm), phu thê, tử tức (con cái, con dâu), huynh đệ (nhiều hay ít), phụ mẫu, mệnh cung (thọ yểu), phần mộ (thịnh suy), ngũ hành tương khắc, bần phú, quý tiện (sang hèn)…Người muốn xem bói sắm lễ vật: trầu 10 khẩu, tiền đồng 6 mạch 24 đồng tiền”