Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ác tật
ác tật
dt. Những chứng bệnh nan-y, một trong bảy điều thất-xuất mà theo luật xưa người chồng có thể viện-dẫn để xin ly-dị vợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ác tật
dt.
Chứng bệnh hiểm nghèo, khó chữa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ác tật
dt
(H. ác: dữ; tật: trạng thái có bệnh) Bệnh nặng khó chữa:
Thầy thuốc bó tay trước ác tật đó.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ác tật
dt. Tật, thói xấu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ác tật
Bệnh nguy hiểm, khó chữa (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ác-ten
ác thần
ác thế
ác thì vạc sừng
ác thủ không
* Tham khảo ngữ cảnh
Sau Lư vì
ác tật
mà gieo mình xuống nước chết , Lạc thì vì dự vào đảng loạn phải chết , đúng như lời Kiệm nói.
Tuy thân mang
ác tật
nhưng rồi chữa lành , cũng là nhờ có ý trời cả.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ác tật
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm