Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ầm ì
ầm ì
tt.
(Âm thanh) trầm nhỏ, rền và kéo dài, từ xa vọng đến:
Tiếng máy bay ầm ì
o
Tiếng sóng ầm ì
từ biển vọng về.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ầm ì
đgt
Có tiếng động vọng lại từ xa:
Tiếng máy bay ầm ì từ phía nam.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ầm ì
dt. Tiếng ồn nhỏ kéo dài.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ầm ì
t., ph, Tiếng ồn nhỏ mà kéo dài
:
Tiếng súng ầm ì đằng xa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ầm ĩ
ầm ồ
ầm ừ
ẩm
ẩm
* Tham khảo ngữ cảnh
Tiếng súng
ầm ì
xa tắp vọng về.
Buổi sáng , mình nghe thấy phía Quảng Bình rất nhiều tiếng nổ
ầm ì
.
Biển hát ru những lời
ầm ì
tẻ nhạt , từng đợt sóng đánh dạt vào bờ , rồi lại vội vã chạy vút ra khơi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ầm ì
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm