Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
anh hoa
anh hoa
dt. Sự sáng-chói, rực-rỡ:
Anh hoa phát tiết ra ngoài
(K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
anh hoa
dt
. Bản chất tốt đẹp bên trong vốn có của người:
Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
anh hoa
dt
(H. anh: đẹp đẽ; hoa: tốt đẹp) Vẻ đẹp đẽ:
Anh hoa phát tiết ra ngoài
(K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
anh hoa
dt. Vẻ đẹp rực rỡ:
Anh-hoa phát-tiết ra ngoài
(Ng. Du)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
anh hoa
d. Vẻ rực rỡ tươi đẹp
:
Anh hoa phát tiết ra ngoài
(K)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
anh hoa
Sự rực-rỡ sáng đẹp:
Anh-hoa phát-tiết ra ngoài
(K)
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
anh hùng
anh hùng bạt tụy
anh hùng ca
anh hùng cá nhân
anh hùng cái thế
* Tham khảo ngữ cảnh
Lãng uyển
anh hoa
, yếm khan phú quý ,
Hồ song đăng hỏa , hiếu bạn thanh quang.
anh hoa
vườn Lãng (15) , dửng dưng những cảnh huy hoàng ,
Đèn lửa song hồ , thân cận với người nghiên bút.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
anh hoa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm