Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bẽ mặt
bẽ mặt
bt. Làm cho người xấu-hổ; bị xấu-hổ:
Làm bẽ mặt người;bị bẽ mặt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bẽ mặt
Thẹn, ngượng vì bị mất thể diện trước người khác:
bị một phen bẽ mặt
o
Con hư làm cho
cha mẹ bẽ mặt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bẽ mặt
tt
Ngượng ngùng trước mọi người vì âm mưu bại lộ
: Cho nó một trận nên thân cho nó bẽ mặt
(NgĐThi).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bẽ mặt
bt. Làm cho xấu hổ:
Khôn-lanh làm bẽ mặt người, Đến khi bẽ mặt người cười khôn-lanh
(C.d)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bẽ mặt
t. Ngượng ngùng trước mọi người vì âm mưu hoặc ác ý của mình bại lộ, hoặc yêu cầu bị từ chối, coi thường.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bẽ mặt
Thẹn mặt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
bẽ bàng
bé
bé ăn trộm gà, cả ăn trộm trâu, lâu lâu làm giặc
bé ăn trộm gà, già ăn trộm trâu
bé bằng con kiến
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng về thì còn mặt mũi nào nữa , nói làm sao với con Ba cho khỏi
bẽ mặt
.
Lúc đó lại càng
bẽ mặt
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bẽ mặt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm