Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nam nữ bình đẳng
nam nữ bình đẳng
Nh. Nam nữ bình quyền.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nam nữ bình đẳng
ng
(H. bình: bằng; đẳng: bằng nhau) Đàn ông và đàn bà có quyền như nhau:
Trong chế độ ta quyền nam nữ bình đẳng được thực hiện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nam nữ thụ thụ bất thân
nam phụ lão ấu
nam phục
nam quý nữ tiện
nam sài hồ
* Tham khảo ngữ cảnh
Đấy là t ôi chưa kể quyền
nam nữ bình đẳng
, nhà nó mà kiện là mất hết , cả tôi , cả anh đeo mo vào mặt.
Đấy là t ôi chưa kể quyền
nam nữ bình đẳng
, nhà nó mà kiện là mất hết , cả tôi , cả anh đeo mo vào mặt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nam nữ bình đẳng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm