Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngấm nguýt
ngấm nguýt
đt. Háy nguýt, tỏ vẻ tức giận một người nào ra mặt:
Ra vào ngấm-nguýt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngấm nguýt
- Luôn luôn lườm người ta vì giận dỗi hoặc vì ghen ghét.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ngấm nguýt
đgt
. Lườm nguýt nhau với thái độ hậm hực, khó chịu, ghen ghét:
Lúc nào cũng ngấm nguýt như hai gái chung một chồng
o
Ngọc thư ngấm nguýt một hai
(Nhị độ mai).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngấm nguýt
đgt
Không nói năng gì, chỉ lườm nguýt người ta vì tức giận, mà không nói được nên lời:
Chị ấy hễ thấy cô hàng xóm đi qua là ngấm nguýt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ngấm nguýt
đt. Nhìn có vẻ ghen tức, giận dỗi
: Ra cũng ngấm-nguýt, vào cũng ngấm-nguýt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ngấm nguýt
.- Luôn luôn lườm người ta vì giận dỗi hoặc vì ghen ghét.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ngấm nguýt
Bộ ghen tức, giận-dỗi:
Ra vào ngấm-nguýt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
ngấm nguýt
.- Luôn luôn lườm người ta vì giận dỗi hoặc vì ghen ghét.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
ngậm bồ hòn làm ngọt
ngậm cười nơi chín suối
ngậm đắng nuốt cay
ngậm họng
ngậm hột thị
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngấm nguýt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm