Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhũ danh
nhũ danh
dt. Tên cha mẹ đặt khi mới sanh:
Bà Nguyễn-văn-Giáp, nhũ-danh Phan-thị-ất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhũ danh
dt.
Tên đặt lúc mới sinh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhũ danh
dt
(H. danh: tên) Tên đặt khi mới đẻ:
Vì hiếm hoi nên đặt cho con cái nhũ danh là Vện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhũ danh
dt. Tên đặt lúc mới đẻ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nhũ danh
Tên đặt lúc mới đẻ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nhũ hương
nhũ mẫu
nhũ trung
nhũ tương
nhú
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhũ danh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm