Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nước chảy đá mòn
nước chảy đá mòn
Kiên trì, bền bỉ và quyết tâm thì dù khó khăn đến đâu cuối cùng cũng thực hiện được, ví như đá mà nước chảy mãi rồi cũng phải mòn theo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nước chảy đá mòn
ng
ý nói: Kiên nhẫn thì dù khó khăn cũng đạt được kết quả mong muốn:
Cháu không thông minh lắm, nhưng kiên trì học tập sẽ đạt kết quả, nước chảy đá mòn mà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nước chảy lâu đâu cũng tới
nước chảy ngược
nước chảy xuôi bè kéo ngược
nước chấm
nước chấm ăn thịt phá lấu
* Tham khảo ngữ cảnh
Cầu mô cao bằng cầu danh vọng
Nghĩa mô nặng bằng nghĩa chồng con
Ví dầu
nước chảy đá mòn
Xa nhau nghìn dặm lòng còn nhớ thương.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nước chảy đá mòn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm