Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phụ khoa
phụ khoa
dt. Khoa trị-bệnh đàn-bà con gái
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phụ khoa
- Ngành y học chuyên nghiên cứu về mặt hình thái, sinh lý và bệnh lý cơ thể và, nói riêng, bộ phận sinh dục của đàn bà.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phụ khoa
I.
dt.
Bộ môn y học chuyên nghiên cứu phòng và chữa bệnh thuộc bộ máy sinh dục phụ nữ. II.
tt.
(Bệnh) thuộc bộ máy sinh dục phụ nữ
bệnh phụ khoa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phụ khoa
dt
(H. phụ: đàn bà; khoa: ngành học thuật) Ngành y chuyên về các bệnh phụ nữ:
Bà ấy là một bác sĩ nổi tiếng về phụ khoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phụ khoa
dt. Môn học nghiên cứu về cách trị bịnh đàn bà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phụ khoa
.- Ngành y học chuyên nghiên cứu về mặt hình thái, sinh lý và bệnh lý cơ thể và, nói riêng, bộ phận sinh dục của đàn bà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phụ kiện
phụ kiện tăng cường
phụ lão
phụ lục
phụ lực
* Tham khảo ngữ cảnh
Cả phòng
phụ khoa
nhổm dậy hoảng hốt nhìn quanh.
Toàn là phụ nữ đến khám và chữa bệnh
phụ khoa
, siêu âm , đặt vòng , phá thai... Bà Lan làm chính vì bà có nhiều kinh nghiệm , Thủy chỉ phụ thêm thôi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phụ khoa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm