Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phục hoá
phục hoá
đgt.
Canh tác, trồng trọt trở lại ở những nơi ruộng đất đã bỏ hoang:
khai
hoang phục hoá.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phục hoá
đgt
(H. phục: lại như cũ; hoá: thay đổì) Làm cho đất đã bỏ hoang có thể trồng trọt lại:
Đồng bào ra sức khai hoang và phục hoá để tăng diện tích canh tác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phục hoá
.-
đg.
Dùng trở lại vào việc trồng trọt sau một thời kỳ bỏ hoang:
Phá dây thép gai và lấp hố bom để phục hoá ruộng vườn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phục hồn
phục hưng
phục kích
phục lăn
phục linh
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phục hoá
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm