Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quan cách
quan cách
dt. Cách-điệu nhà quan:
Ra vẻ quan-cách
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quan cách
- Nói dáng điệu khệnh khạng làm cao như quan.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quan cách
tt.
Có vẻ oai phong, kiểu cách như quan lại trước dân chúng:
bỏ tác phong quan cách
o
một thủ trưởng quan cách
o
ông ấy thì quan cách lắm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan cách
tt
(H. quan: quan lại; cách: cách thức) Nói vẻ bệ vệ, khệnh khạng:
Một cán bộ cách mạng mà có vẻ quan cách như thế là không xứng đáng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quan cách
dt. Cách-thức, kiểu cách nhà quan.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quan cách
.- Nói dáng điệu khệnh khạng làm cao như quan.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quan cách
Cách-điệu quan:
Trông ra quan cách lắm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quan cần dân trễ
quan chế
quan chiêm
quan chức
quan chức chế
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quan cách
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm