Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quan chế
quan chế
dt. Quy-chế công-chức
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quan chế
- Phép tắc quy định tổ chức và quyền hạn của quan lại xưa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quan chế
dt.
Phép tắc quy định tổ chức và quyền hạn của quan lại phong kiến.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan chế
dt
(quan: việc công; chế: phép định ra) Sự qui định tổ chức và quyền hạn của quan lại trong thời phong kiến:
Lại đặt quan chế triều đình (Thiên Nam ngữ lục).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quan chế
dt. Phép định phẩm-trật, thứ-vị lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quan chế
.- Phép tắc quy định tổ chức và quyền hạn của quan lại xưa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quan chế
Phép định phẩm-trật và vị-thứ của các quan:
Định lại quan-chế.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quan chức
quan chức chế
quan dạng
quan đái
quan điểm
* Tham khảo ngữ cảnh
Sửa đổi
quan chế
và triều phục của các quan văn võ và tăng đạo , theo đúng như nhà Tống.
>
1212
Chu Công : tức Chu Công Đán , con Văn Vương , người định ra
quan chế
, lễ nhạc.
Hán Thương định
quan chế
và hình luật nước Đại Ngu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quan chế
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm