Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân chủ lập hiến
quân chủ lập hiến
tt. Có vua cai-trị theo một hiến-pháp quy-định và hạn-chế quyền-hành:
Chế-độ quân-chủ lập-hiến
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quân chủ lập hiến
(Chế độ) quân chủ trong đó quyền hạn của vua và nghị viện được chia xẻ theo sự quy định của hiến pháp; phân biệt với
quân chủ chuyên chế.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân chủ lập hiến
dt
(H. lập: dựng lên; hiến: hiến pháp) Chế độ chính trị một nước có vua, nhưng có hiến pháp qui định quyền hạn của vua và của nhân dân:
Nước Anh, nước Nhật, nước Thái Lan là những nước theo quân chủ lập hiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
quân chư hầu
quân chư trang
quân công
quân cơ
quân cùng lôi vua xuống ngựa
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân chủ lập hiến
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm