Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân giới
quân giới
dt. Giới người nhà binh:
Trong quân-giới.
quân giới
dt. Binh-khí, khí-giới của nhà binh dùng:
Viện-trợ về quân-giới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quân giới
- Vũ khí dùng trong quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quân giới
dt.
Vũ khí của quân đội:
xưởng quân giới.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân giới
dt
(H. giới: binh khí) Ngành quân sự chuyên về sản xuất vũ khí cho quân đội:
Trần Đại Nghĩa có công to trong việc xây dựng và phát triển ngành quân giới Việt-nam (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quân giới
dt. Khí-giới dùng trong quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quân giới
.- Vũ khí dùng trong quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quân hạm
quân hành
quân hiệu
quân hồi vô lệnh
Quân hồi vô phòng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân giới
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm