Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân hồi vô lệnh
quân hồi vô lệnh
Ở trong tình trạng vô tổ chức, rối loạn, lộn xộn, không có trật tự, ví như quân lính rút lui mà không có lệnh nên rất hỗn loạn, mạnh ai nấy chạy:
Lại những hôm quân hồi vô lệnh, giáo mác lỏng chỏng, quân lính mất tăm
(Chu Thiên).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân hồi vô lệnh
ng
(H. hồi: trở về; vô: không; lệnh: hiệu lệnh .- Nghĩa đen: Khi đoàn quân ra về, không có hiệu lệnh gì) Mất trật tự, đi đứng lung tung, không có hàng ngũ:
Thầy giáo phàn nàn với học sinh: Sao các em lại quân hồi vô lệnh thế này?.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
quân huấn
quân hùng tướng mạnh
quân khí
quân khu
quân kì
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái tiếng mắt nứa nổ to ở cây đình liệu cháy sắng , có khác gì cái tiếng đốt ống lệnh bật hồng của phường đạo tặc , lúc
quân hồi vô lệnh
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân hồi vô lệnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm