Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân hạm
quân hạm
dt. C/g. Chiến-hạm, tàu chiến, tàu có trí súng to để đánh giặc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quân hạm
- Tàu chiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quân hạm
dt.
Tàu chiến.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân hạm
dt
(H. hạm: tàu quân sự) Tàu biển dùng vào việc quân sự:
Đó là một thiếu tá chỉ huy một quân hạm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quân hạm
dt. Tàu dùng về việc binh, chiến-hạm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quân hạm
.- Tàu chiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quân hiệu
quân hồi vô lệnh
Quân hồi vô phòng
quân huấn
quân hùng tướng mạnh
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân hạm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm