quốc tế |
bt. Giao-tế, giao-hữu giữa nước nầy với nước kia, liên-lạc giữa các nước // Chính-phủ quốc-tế. Quốc-tế tư-pháp, pháp-luật qui-định những quan-hệ giữa tư-nhân nước nầy đối với tư-nhân nước khác, chẳng hạn như một người Việt-Nam lấy một người Pháp thì phải thế nào; con của một người Mỹ có mẹ Pháp, sinh trên đất Pháp thì phải thế nào. Quốc-tế công-pháp, pháp-luật, các điều-ước chung qui-định những quan-hệ giữa nước nầy với nước kia, chẳng hạn như hai nước đương-chiến, những tù-binh bắt được phải đối đãi như thế nào, máy bay của nước nầy bay lên không phận của nước kia phải thế-nào v.v.... Hội-nghị quốc-tế viễn-thông. Văn-sĩ quốc-tế. Ngr. Khi nào chữ Quốc-tế viết hoa thì có nghĩa là một tổ-chức của thợ thuyền các nước liên-hiệp lại để tranh-đấu và bảo vệ quyền lợi của mình. Xt. Đệ nhất, đệ nhị, đệ tam Quốc tế. |