Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rễ cái
rễ cái
dt. Ba hoặc bốn cái rễ to châm sâu xuống đất và mọc chìa ra để giữ vững thân cây.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rễ cái
- Rễ chính, lớn nhất của cây.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rễ cái
dt
. Rễ chính lớn nhất của cây.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rễ cái
dt
Rễ chính lớn nhất của một cây:
Rễ cái của cây này ăn rất sâu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
rễ cọc
rễ con
rễ cột
rễ củ
rễ độc
* Tham khảo ngữ cảnh
Những
rễ cái
các cây trầm hương cổ thụ đều ăn cả về đấy và cá suối thường tụ ở hầm hàng đàn , ăn những bọt dầu trầm nổi lên mặt nước.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rễ cái
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm