Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rỉ rỉ
rỉ rỉ
đt. C/g. Ri-rỉ, chảy thật chậm và chảy luôn:
Nước rỉ-rỉ, mưa rỉ-rỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rỉ rỉ
Nh. Ri rỉ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rỉ rỉ
Xt. Ri-rỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rỉ rỉ
Thường nói là ri-rỉ. Cũng nghĩa như “rỉ”:
Nước chảy rỉ-rỉ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rí
rí
rí rách
rí rí
rị
* Tham khảo ngữ cảnh
Nó không khóc to , cứ
rỉ rỉ
lê thê mãi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rỉ rỉ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm