Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ri-vê
ri vê
(rivet)
dt.
Đinh tán.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ri vê
dt
(Pháp: rivet) Thứ đinh đập bẹp đầu để kẹp những tấm kim loại cần ghép với nhau:
Người ta cũng gọi ri-vê là đinh tán.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ri vê
. -
X
. Đinh tán.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rì
rì rà rì rầm
rì rào
rì rầm
rì rì
* Tham khảo ngữ cảnh
Họ tán các
ri vê
rất đều và nhẵn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ri-vê
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm