Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rin rít
rin rít
tt. X. Rít-rít.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rin rít
- Nh. Rít: Bánh xe rin rít.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rin rít
tt.
1. (Cách nói năng) nhỏ nhưng dứt khoát, miệng không mở to, tựa như luồng hơi bị dồn nén lại vì phải qua một khe hẹp, nghe chói tai:
Giọng rin rít qua kẽ răng.
2. Có âm thanh dài to và rất chói tai do các vật cứng bị nghiến mạnh vào nhau khi chuyển động:
Bánh xe rin rít lăn trên đường.
rin rít
tt.
1. Hơi, ướt:
Áo ướt rin rít.
2. Rít (mức độ giảm nhẹ).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rin rít
tt, trgt
Hơi rít:
Thiếu dầu, bánh xe rin rít.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rin rít
.-
Nh.
Rít:
Bánh xe rin rít.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
rin rít
Xem “rít-rít”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rỉn rót
rĩn
rịn
rinh
rinh
* Tham khảo ngữ cảnh
Hạnh nhìn theo bóng cha già lụm cụm xuôi theo triền dốc , gió bắt đầu
rin rít
cào qua mái tôn , gió cuồn cuộn nổi trong lòng.
Họ sợ những cái răng sữa nghiến nhau
rin rít
, sợ cặp mắt tròn gầm gừ dã thú.
in rít và lạnh lùng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rin rít
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm